Xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Úc năm 2015

Xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Úc năm 2015

248
0
SHARE

Theo số liệu của Cơ quan Thống kê Úc kim ngạch xuất khẩu năm 2015 của nước ta sang Úc đạt 4,468 tỷ đô la Úc (AUD), giảm 9,6%, trong đó hàng hóa thuộc dạng thô và sơ chế đạt 1,227 tỷ AUD, chiếm 27,5%, tổng kim ngạch, giảm 52,7% và hàng hóa đã qua chế biến, chế tạo đạt 3,227 triệu, chiếm 72,2%, tăng 39,3% so với năm 2014. Việc xuất khẩu hàng chế biến, chế tạo chiếm tỷ trọng vượt trội so với hàng thô, đồng thời tốc độ tăng trưởng cũng cao hơn nhiều là điểm có ý nghĩa kinh tế rất quan trọng.

Trước hết đối với các sản phẩm thô và sơ chế thì mặt hàng xuất khẩu lớn nhất là (i) Dầu thô đạt 674 triệu AUD, giảm 68% do giá dầu lao dốc, (ii) Thủy sản đạt 233,4 triệu, giảm 5,7%, (iii) Rau quả trong đó chủ yếu là hạt điều đạt 179 triệu, tăng 29,6%, (iv) Cà phê và hạt tiêu đạt 68,4 triệu, tăng 29,7%, (v) Ngũ cốc và chế phẩm từ ngũ cốc trong đó chủ yếu là gạo đạt 16,1 triệu, tăng 14,8%, (vi) Chế phẩm ăn được khác trong đó chủ yếu là mỳ pasta và bột canh đã làm chín và đã nhồi đạt 14,9 triệu, tăng 50,5%, (vii) Đồ uống trong đó chủ yếu là bia đạt 14,6 triệu, tăng 214%.

Đối với các sản phẩm chế biến, chế tạo thì nhóm hàng có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất và cũng đạt tốc độ tăng trưởng rất mạnh là (i) Thiết bị viễn thông thu, tái tạo âm thanh, hình ảnh trong đó chủ yếu là điện thoại và linh kiện đạt 1126,6 triệu, tăng 35,3%, (ii) Giày dép đạt 309,6 triệu, tăng 61,2%, (iii) Máy văn phòng và máy tính đạt 303,4 triệu, tăng 49,3%, (iv) Đồ nội ngoại thất, chiếu, thảm, giường, đệm đạt 277,3 triệu, tăng 25,5%, (v) Dệt may đạt 238,2 tăng 39,8%.

Tiếp theo cần phải kể đến mặt hàng (vi) Máy móc thiết bị dụng cụ điện 184,4 triệu, trong đó chủ yếu là vi mạch tích hợp hay IC đạt 102 triệu, tăng hơn 9 lần. Đây là mặt hàng tăng trưởng ấn tượng nhất trong tất cả các mặt hàng, (vii) Sản phẩm chế biến khác trong đó có các mặt hàng như hàng mây tre, đồ thể thao, sản phẩm nhựa, đồ kim hoàn đạt 135 triệu, tăng 27,8%, (viii) Sản phẩm khoáng chất phi kim loại khác, trong đó có clanke, sản phẩm bằng xi măng, đá nhân tạo, sứ đạt 90,7 triệu, tăng 16,4%, (ix) Kim loại màu 75 triệu, tăng 115%, (x) Hàng hóa du lịch, túi và đồ đựng tương tự đạt 58,6 triệu, tăng 56,7%, (xi) Giấy, bìa và sản phẩm từ giấy, bìa và bột giấy 57,5 triệu, tăng 24,5%, (xii) Phương tiện vận tải khác 54 triệu, chủ yếu là tàu thuyền giảm 23,9%.

Cũng cần nêu thêm một số mặt hàng tăng trưởng mạnh là: Sợi dệt, vải dệt, vật liệu nhân tạo khác và sản phẩm liên quan đạt 45 triệu, tăng 58,1%. Sắt thép đạt 27,9 triệu, tăng 89,1%, Nồi hơi tạo ra hơi nước, hơi khác, sản xuất hơi quá nhiệt tuy kim ngạch khiêm tốn hơn so với vi mạch/IC nhưng tăng trưởng rất ấn tượng, đạt 20,7 triệu, tăng 29 lần.

Tóm lại trừ dầu thô và thủy sản, năm 2015 đã chứng kiến sự tăng trưởng mạnh của rất nhiều nhóm hàng, mặt hàng trong đó có những mặt hàng tạo đột biến.

Để biết kết quả chi tiết hơn về mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Úc hãy xem bảng dưới đây.

Mặt hàng nhập khẩu cả năm 2015 của Úc phân theo danh mục ngoại thương tiêu chuẩn (SITC 4)

ĐVT: Triệu AUD

Mã số Mặt hàng Tổng số nhập khẩu của Úc Trong đó nhập khẩu từ Việt Nam
2015 % tăng 2015 % tăng
Tổng trị giá 266646 5,6% 4468 -9,6%
I Hàng thô (Từ nhóm 0 đến 4) 49531 -14,9% 1226 -52,7%
0 Động thực vật 13517,8 11,3% 518,5 11,5%
03 Thủy sản 1771,9 -1,9% 233,4 -5,7%
0342 Cá cấp đông 48,1 2,8% 1,8 -25,7%
0344 Phi lê cá cấp đông 292,1 6,7% 61,3 -4,5%
0345 Phi lê cá tươi, lạnh và thịt cá lạnh hoặc đông 64,5 0,3% 9,8 2,0%
03611 Tôm cấp đông 268,0 -18,6% 59,5 -4,9%
03619 Động vật giáp xác khác, cấp đông kể cả dạng bột, viên 60,4 6,2% 7,6 11,2%
0363 Mực,bạch tuộc,tươi,lạnh,đông,ngâm, ướp muối,hấp,luộc 163,6 7,0% 3,9 -10,9%
0371 Cá đã xử lý hoặc bảo quản,trứng cá,chất thay thế trứng cá 518,5 3,1% 7,8 -6,2%
03721 Tôm và cua đã xử lý hoặc bảo quản 145,8 -13,8% 73,5 -13,2%
03722 Mực và động vật không xương sống đã xử lý, bảo quản 61,9 14,4% 6,0 336,5%
04 Ngũ cốc và chế phẩm từ ngũ cốc 1271,7 12,3% 16,1 14,8%
042 Gạo 197,0 4,3% 7,1 26,1%
0483 Mỳ Ý, mỳ pasta tương tự, chưa làm chín hoặc chưa nhồi 125,0 7,6% 3,4 16,1%
0484 Bánh quy, bánh mỳ, bánh đa nem, sản phẩm tương tự 704,1 15,3% 5,1 9,3%
05 Rau quả 2541,6 12,3% 179,0 29,6%
054 Nấm,ngô ngọt,măng,tươi, đông; Sắn, khoai lang,khoai môn,khoai sọ,củ từ,củ dong, rễ củ khác, tươi,khô 275,3 6,8% 2,9 23,4%
056 Nấm,ngô ngọt,măng,hành,rau,rễ củ xử lý,bảo quản khác 636,9 9,8% 1,9 3,7%
05773 Hạt điều 168,7 33,9% 157,8 30,8%
05839 Dưa,dứa,xoài,mãng cầu,đu đủ,chuối,hồng xiêm,cùi dừa cấp đông 131,0 19,5% 9,2 16,0%
05892 Lạc và hạt khác đã được xử lý hoặc bảo quản 79,2 27,2% 2,6 39,0%
05896 Chuối, ổi, vải, nhãn và quả, hạt khác đã xử lý, bảo quản 102,7 29,7% 1,4 37,3%
059 Nước ép rau quả chưa lên men không chứa rượi 222,4 14,9% 1,1 -40,1%
06 Đường, chế phẩm từ đường và mật ong 512,4 14,1% 2,7 71,6%
062 Kẹo cao su, kẹo đường khác, rau quả hạt ngâm đường 259,5 13,2% 2,7 84,8%
07 Chè, cà phê, ca cao, gia vị & chế phẩm 2051,1 21,4% 68,4 29,7%
0711 Cà phê hạt chưa rang 384,8 30,7% 36,9 28,3%
*** Cà phê bột và cà phê hòa tan (chỉ gồm HS 210111) 151,0 26,0% 2,1 8,6%
07511 Hạt tiêu chưa tán, nghiền 21,1 18,9% 8,6 36,5%
07512 Hạt tiêu đã tán, nghiền 23,2 31,9% 16,4 27,7%
0752 Quế, hồi, gừng, đinh hương, cari và gia vị khác 51,1 26,6% 1,9 3,8%
08 Thức ăn cho động vật trừ ngũ cốc chưa xay 857,0 6,4% 3,8 239,9%
0819 Thức ăn cho chó và mèo 428,2 15,0% 2,9 282,4%
09 Chế phẩm ăn được khác 2645,7 16,8% 14,9 50,5%
09849 Tương ớt, nước mắm, gia vị, bột canh hỗn hợp, tương tự 349,7 15,1% 3,0 41,1%
09891 Mỳ pasta đã làm chín hoặc đã nhồi 109,6 14,4% 7,2 58,9%
09899 Chế phẩm khác 1640,9 17,6% 3,8 36,8%
1 Đồ uống và thuốc lá 3206,2 17,2% 14,6 214,4%
11 Đồ uống 2244,3 10,7% 14,6 214,4%
111 Nước khoáng, nước có gas, đồ uống không cồn 348,1 5,3% 1,9 99,8%
1123 Bia 433,5 19,5% 12,6 256,7%
2 Nguyên liệu thô không ăn được trừ nhiên liệu 3216,6 10,3% 17,1 35,3%
23 Cao su thô kể cả cao su tổng hợp và tái sinh 106,0 -5,5% 1,3 -23,8%
24 Gỗ và bần 881,4 10,3% 5,6 74,1%
248 Gỗ sơ chế 865,0 10,3% 5,1 71,7%
27 Phân hữu cơ và khoáng chất dạng thô 360,8 8,2% 7,2 65,7%
2723 Apatit đã hoặc chưa nghiền 68,6 26,8% 6,7 63,1%
29 Vật liệu động thực vật khác ở dạng thô 582,1 17,1% 2,8 -2,7%
29271 Cành, nụ làm hoa bó,trang trí,tươi,khô,nhuộm,cách khác 67,0 17,4% 2,0 -6,0%
3 Nhiên liệu khoáng, dầu nhờn, vật liệu tương tự 28942,7 -27,3% 674,0 -68,1%
33 Dầu mỏ, chế phẩm và vật liệu liên quan 28602,9 -27,4% 674,0 -68,0%
333 Dầu mỏ và dầu từ khoáng chất có chứa bitum 9455,7 -52,8% 673,1 -68,0%
4 Dầu động thực vật, chất béo và sáp 647,6 6,8% 2,2 115,8%
II Hàng chế biến (Từ nhóm 5 đến 8) 205336 12,2% 3227 39,3%
5 Hóa chất và sản phẩm tương tự 26908,0 8,1% 45,0 27,2%
53 Vật liệu nhuộm, thuộc da và tạo màu 896,3 28,1% 2,9 12,7%
533 Chất màu, sơn, vécni và nguyên vật liệu tương tự 791,1 28,6% 2,9 12,9%
55 Tinh dầu,chất tựa nhựa,nước hoa,mỹ phẩm, vệ sinh 2917,1 19,9% 7,9 33,3%
554 Xà phòng, chế phẩm giặt, tẩy, rửa 769,4 12,4% 6,8 37,5%
57 Nhựa nguyên sinh 1965,4 3,1% 5,1 -3,1%
573 Nhựa PVC và nhựa olefin dạng nguyên sinh 117,6 16,0% 4,8 -4,3%
58 Nhựa không nguyên sinh 1975,4 14,2% 18,8 38,1%
581 Ống, vòi và phụ kiện của chúng bằng nhựa 407,3 5,6% 4,7 5,1%
582 Tấm, phiến, màng, lá, dải bằng nhựa 1507,0 15,3% 14,1 54,2%
59 Vật liệu và sản phẩm hóa chất khác 2903,3 1,6% 8,7 26,0%
5913 Thuốc trừ cỏ, chống nảy mầm, điều tiết tăng trưởng 478,1 2,7% 2,3 44,8%
597 Chế phẩm bôi trơn, chống đông, phá băng, truyền động 368,1 8,3% 1,8 1,4%
59864 Các bon hoạt tính 20,0 44,4% 2,9 40,2%
6 Hàng chế biến phân theo loại vật liệu chính 32524,1 12,9% 386,2 27,0%
61 Da thuộc, sản phẩm khác từ da thuộc, da lông 213,2 21,8% 5,7 17,7%
612 Sản phẩm khác từ da thuộc, da tổng hợp; Bộ yên cương 68,6 15,4% 4,5 21,6%
613 Da lông đã thuộc, chuội kể cả đầu, đuôi, mảnh cắt khác 19,0 10,7% 1,1 7,1%
62 Sản phẩm khác từ cao su 3482,4 1,7% 27,1 8,2%
6251 Lốp xe ô tô 960,0 7,4% 7,5 -10,1%
6252 Lốp xe buýt và xe tải 686,9 -3,5% 5,0 88,3%
6299 Cao su cứng; Sp bằng cao su cứng, lưu hóa không cứng 491,1 9,4% 13,3 10,5%
63 Sản phẩm từ gỗ và bần trừ đồ nội ngoại thất 1249,6 19,0% 12,0 20,4%
634 Lớp gỗ mặt, gỗ dán, tấm gỗ ép, gỗ gia công khác 484,8 11,6% 1,2 -1,3%
6353 Cửa và khung của cửa đi và cửa sổ,ván sàn,đồ mộc trong xây dựng 455,5 31,5% 2,8 6,1%
6354 Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, tượng gỗ, khung tranh ảnh gương, hộp đựng 108,1 30,5% 2,8 63,8%
6359 Móc ghim cho giày dép, màn che kéo tay, khung, cán 118,4 20,1% 4,2 11,4%
64 Giấy, bìa và sản phẩm từ giấy, bìa và bột giấy 3118,2 7,8% 57,5 24,5%
641 Giấy và bìa 1790,5 1,7% 8,0 -24,6%
64212 Thùng các tông 118,6 7,8% 7,9 -9,0%
64214 Túi đựng khác 102,6 22,0% 8,3 46,9%
64293 Khay, đĩa, cốc và loại tương tự bằng giấy hoặc bìa 113,4 12,8% 2,5 122,3%
64294 Khăn, giấy ăn, khăn lau, trải bàn, trải giường, quần áo 172,4 16,3% 4,8 24,5%
64295 Khăn vệ sinh, tạp dề và loại tương tự 287,9 14,5% 22,7 62,0%
65 Sợi dệt, vải dệt, vật liệu nhân tạo khác, SP liên quan 3601,2 19,5% 45,0 58,1%
651 Sợi dệt 298,1 14,9% 1,8 50,8%
655 Vải dệt kim hoặc đan thêu khác 103,3 4,4% 2,9 -1,5%
65751 Dây,chão, thừng, cáp đã hoặc chưa tết, bện, ngâm tẩm, tráng, phủ, bao ngoài bằng cao su hoặc nhựa 66,2 11,5% 11,7 47,9%
65752 Lưới thắt bằng sợi xe,chão,thừng;lưới đánh cá,lưới khác bằng VL dệt 48,9 21,7% 9,3 153,2%
6581 Túi bằng vật liệu dệt để gói hàng bằng vật liệu dệt 144,0 15,3% 4,5 510,8%
6582 Tấm che;tăng;buồm tàu thuyền,ván lướt;Đồ cắm trại bằng VL dệt 201,0 17,6% 1,4 17,9%
6585 Rèm, màn che và hàng khác bằng vật liệu dệt 163,6 26,9% 3,1 65,0%
6589 Khăn lau sàn, bát đĩa, bụi; Áo, đai cứu đắm bằng VL dệt 405,4 26,8% 5,3 75,0%
66 Sản phẩm khoáng chất phi kim loại khác 3671,7 14,7% 90,7 16,4%
66111 Vôi 7,8 61,9% 2,9 91,7%
66121 Clanke 173,0 25,1% 17,6 -5,7%
66122 Xi măng 32,5 -8,0% 4,7 28,0%
66139 Đá xây dựng hoặc trang trí 92,0 15,0% 2,5 68,2%
662 Đất sét và vật liệu xây dựng chịu lửa 537,6 22,3% 4,7 31,2%
66334 Sản phẩm khác bằng xi măng, bê tông hoặc đá nhân tạo 285,9 35,7% 37,4 24,0%
6639 Sản phẩm khác bằng sứ 89,9 19,8% 10,5 10,3%
664 Kính 489,5 18,4% 2,0 5,1%
666 Đồ gốm 197,1 6,0% 3,0 -2,2%
67 Sắt thép 5039,4 13,5% 27,9 89,1%
673 SP bằng sắt thép hợp kim cán mỏng, chưa phủ, tráng, mạ 130,5 -24,4% 2,4 131,6%
674 Sản phẩm sắt thép không hợp kim cán phẳng, mạ, phủ 460,2 -1,8% 12,9 97,3%
679 Ống hình rỗng hoặc phụ kiện bằng sắt thép 3234,2 29,7% 10,4 69,9%
68 Kim loại màu 3024,7 -0,3% 75,0 115,0%
6824 Dây đồng 366,0 65,6% 25,6 20682,1%
6827 Ống đồng 340,5 28,1% 20,6 23,4%
68421 Nhôm thỏi, thanh và hình 271,1 8,6% 26,2 76,6%
69 Sản phẩm khác từ kim loại 9123,7 20,5% 45,3 -27,0%
69119 Cột, trụ, xà, dầm, cấu kiện tương tự bằng sắt thép, nhôm 2517,4 49,8% 7,7 -70,0%
692 Côngtenơ bằng kim loại để chứa hoặc để vận tải 268,7 5,4% 2,1 -64,1%
694 Đinh, vít, bu lông, loại tương tự bằng sắt thép đồng nhôm 686,0 12,6% 2,4 -7,7%
695 Dụng cụ sử dụng bằng tay hoặc bằng máy 870,8 9,9% 1,5 -32,1%
696 Dao kéo 231,5 11,4% 6,1 27,4%
697 Thiết bị gia dụng khác bằng kim loại thường 934,8 16,1% 4,1 12,8%
6991 Giá, khung cho nhà cửa, đồ nội thất, tủ, két sắt,tủ gửi đồ 881,9 17,1% 4,6 25,7%
69969 Giá treo,đỡ đường ống, trụ tường rào, thang, núm cửa bằng sắt thép 822,3 7,0% 6,3 35,2%
69979 Khung hành lý,giá treo,đỡ đường ống,thang,rèm nhôm 266,4 13,5% 5,7 108,8%
7 Máy móc thiết bị và phương tiện vận tải 105522,7 11,6% 1751,5 41,9%
71 Máy móc và thiết bị phát điện 4516,2 -7,6% 22,2 646,0%
711 Nồi hơi tạo ra hơi nước, hơi khác, SX hơi quá nhiệt 58,2 -38,2% 20,7 2950,8%
716 Thiết bị điện chạy bằng rôto và phụ tùng 995,0 -33,1% 1,4 -28,1%
72 Máy móc và thiết bị chuyên dùng 9384,2 32,5% 16,7 17,6%
722 Máy kéo 743,5 16,4% 2,0 32,7%
724 Máy móc ngành dệt, da thuộc, phụ tùng 144,9 0,2% 7,7 9,0%
728 Máy chuyên dùng khác 2949,6 31,3% 5,7 122,7%
74 Máy móc thiết bị công nghiệp khác và phụ tùng 16431,8 1,1% 22,4 107,7%
741 Thiết bị sưởi và làm mát khác và phụ tùng 4800,5 14,0% 1,3 172,5%
743 Bơm không khí, chân không, máy nén khí, gas, quạt 2958,0 -23,6% 3,9 17,6%
74489 Máy nâng hạ, xếp dỡ khác 647,5 -5,6% 9,5 813,4%
747 Vòi, van và phụ kiện đường ống, thành lò hơi 2155,3 22,7% 2,8 147,3%
75 Máy văn phòng và máy tính 11278,8 14,2% 303,4 49,3%
7512 Máy đếm tiền, máy tính cầm tay, máy đóng dấu bưu điện, máy phát vé 234,6 50,4% 26,0 -2,8%
7519 Máy in, máy fax, máy photocopy, máy văn phòng khác 1882,3 8,1% 88,7 37,1%
752 Máy tính, máy móc truyền và xử lý dữ liệu 8471,0 15,8% 184,1 68,0%
7522 Máy tính xách tay 4319,7 10,4% 179,2 71,8%
7526 Chuột, bàn phím, bi xoay và thiết bị xuất nhập dữ liệu 280,1 10,3% 3,8 -20,6%
759 Linh kiện, phụ kiện của máy móc thuộc 751 và 752 690,6 4,1% 4,6 114,0%
76 Thiết bị viễn thông thu, tái tạo âm thanh, hình ảnh 14515,2 17,4% 1126,6 35,3%
761 Màn hình, máy chiếu, thiết bị thu phát tín hiệu, âm, hình 2238,7 15,3% 9,0 174,1%
762 Thiết bị thu tín hiệu radio 290,9 -5,1% 1,5 3,6%
7641 Điện thoại cố định, di động; máy thu, đổi, truyền, tái tạo âm, hình, chuyển mạch 9326,2 19,0% 1088,4 34,4%
7642 Tai nghe, loa và bộ khách đại tần số radio và âm thanh 714,5 19,4% 6,3 -7,2%
7643 Thiết bị phát thanh, truyền hình có gắn thiết bị thu 304,5 42,4% 10,9 9,3%
7648 Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình 1084,1 17,5% 10,0 1067,9%
77 Máy móc thiết bị dụng cụ điện & linh kiện 13478,3 12,1% 184,4 121,2%
771 Thiết bị biến đổi, điều chỉnh dòng điện 1102,3 6,9% 14,1 -34,9%
7725 Ổ cắm, phích cắm, công tắc, bộ nối điện, đui đèn 813,6 9,9% 16,0 27,1%
7731 Dây, cáp cách điện; Cáp quang 1589,0 9,9% 25,1 -3,4%
774 Thiết bị chẩn đoán dùng trong y tế, vệ sinh, y sinh 905,9 17,1% 6,1 991,6%
775 Thiết bị gia dụng có dùng điện hoặc không 3139,9 17,6% 9,0 89,4%
7764 Vi mạch tích hợp hay IC 536,0 6,9% 102,2 929,0%
77812 Ắc quy chì 719,6 18,5% 4,9 24,6%
78 Xe cộ kể cả xe chạy đệm không khí 32659,1 14,5% 21,4 32,2%
782 Xe có động cơ để chở hàng, xe chuyên dùng 6733,7 12,1% 3,3 331,1%
784 Phụ tùng xe cộ 3048,5 11,3% 8,6 47,6%
785 Xe máy, xe đạp có hoặc không có động cơ 1223,1 11,8% 6,1 -16,7%
786 Xe rơ moóc, toa kéo một cầu, công-te-nơ chuyên dùng 880,1 2,4% 3,4 51,7%
79 Phương tiện vận tải khác 2690,1 -10,4% 54,0 -23,9%
793 Tàu thuyền và kết cấu nổi 916,9 -41,4% 53,7 -23,9%
8 Sản phẩm chế biến khác 40381,5 16,0% 1044,5 40,6%
81 Cấu kiện lắp sẵn, thiết bị vệ sinh,đường ống, sưởi, chiếu sáng 1686,5 18,2% 5,6 38,1%
8110 Cấu kiện lắp sẵn 141,9 2,4% 4,1 49,8%
8131 Đèn và phụ kiện 1197,2 20,4% 1,4 16,7%
82 Đồ nội ngoại thất, chiếu, thảm, giường, đệm 4339,1 19,7% 277,3 25,5%
8211 Ghế 1724,1 20,4% 89,4 23,4%
8212 Giường, bộ đồ giường, đồ tương tự 497,3 23,9% 2,9 31,9%
8213 Đồ nội ngoại thất bằng kim loại 592,4 23,5% 6,0 29,3%
8215 Đồ nội ngoại thất khác bằng gỗ 1126,7 14,2% 172,2 25,6%
8217 Đồ nội ngoại thất bằng nhựa, mây tre, vật liệu khác 144,9 21,1% 4,1 47,5%
8218 Bộ phận đồ nội ngoại thất bằng kim loại, gỗ, VL khác 253,6 23,7% 2,8 44,7%
83 Hàng hóa du lịch, túi và đồ đựng tương tự 1404,3 19,4% 58,6 56,7%
84 Dệt may 8809,1 21,5% 238,2 39,8%
841 Quần áo nam bằng vải không dệt kim hoặc đan thêu 1417,0 21,4% 60,3 38,8%
842 Quần áo nữ bằng vải không dệt kim hoặc đan thêu 1940,1 18,8% 72,6 27,5%
843 Quần áo nam bằng vải dệt kim hoặc đan thêu 493,3 26,8% 19,4 58,2%
844 Quần áo nữ bằng vải dệt kim hoặc đan thêu 983,6 23,7% 20,3 33,4%
845 Quần áo khác bằng vải dệt kim, đan thêu hoặc không 2844,3 22,3% 50,0 50,4%
846 Đồ phụ trợ quần áo vải dệt kim, đan thêu hoặc không 474,2 27,1% 6,4 87,7%
848 Quần áo, đồ phụ trợ bằng vải không dệt kim; mũ nón 656,5 15,7% 9,2 57,6%
85 Giày dép 2219,5 24,6% 309,6 61,2%
8511 Giày có gắn mũ kim loại để bảo vệ 91,6 2,7% 17,4 46,6%
8512 Giày thể thao 384,1 45,6% 130,8 63,2%
8513 Giày có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc nhựa 470,5 28,4% 34,5 96,2%
8514 Giày có mũ bằng da thuộc hoặc da tổng hợp 938,8 19,0% 86,9 49,4%
8515 Giày có mũ bằng vật liệu dệt 275,5 22,8% 35,6 52,6%
87 Thiết bị dụng cụ nghề nghiệp, khoa học, kiểm soát 6592,5 10,4% 15,1 80,2%
8722 Thiết bị, dụng cụ y tế, phẫu thuật, vệ sinh 2147,6 15,6% 6,7 18,0%
8731 Công tơ đo gas, điện hoặc chất lỏng 103,4 29,1% 5,1
874 Thiết bị, dụng cụ đo, kiểm tra, phân tích, điều khiển 3294,2 2,7% 2,6 12,9%
88 Thiết bị,dụng cụ, vật liệu nhiếp ảnh, SP quang học 2081,6 21,4% 5,2 27,5%
884 Sản phẩm quang học khác 942,0 10,2% 4,5 30,8%
89 Sản phẩm chế biến khác 13248,9 11,7% 135,0 27,8%
892 Ấn phẩm 1120,4 6,4% 1,5 60,4%
8931 SP dùng trong vận chuyển,đóng gói hàng bằng nhựa 1193,5 18,3% 17,5 36,4%
8933 Đồ trải sàn,ốp tường,trần nhà,gia dụng,vệ sinh bằng nhựa 770,4 19,7% 10,7 21,3%
8939 Sản phẩm khác bằng nhựa 986,1 13,2% 17,9 44,6%
8942 Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp, xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác 1292,3 19,3% 10,0 81,2%
8947 Đồ thể thao 878,1 6,0% 16,8 35,9%
895 Đồ dùng văn phòng và văn phòng phẩm 256,1 20,1% 1,7 22,5%
897 Đồ kim hoàn, sản phẩm bằng vật liệu quý, bán quý 1385,6 13,1% 26,2 11,8%
898 Dụng cụ âm nhạc, phụ kiện & băng đĩa, tương tự 1030,2 7,6% 3,6 239,4%
8996 Dụng cụ chỉnh hình, trợ thính,giúp người khuyết tật 1840,1 13,1% 8,3 7,0%
8997 Hàng mây tre, liễu gai và sản phẩm từ vật liệu tết bện 256,3 25,9% 17,4 15,1%
III Hàng khác theo phân loại riêng của Úc 6959,6 2,5% 14,3 -57,5%
*** Hàng bí mật quốc gia của Úc 6959,4 2,6% 14,3 -57,5%

Ghi chú: Danh mục ngoại thương tiêu chuẩn SITC - Standard International Trade Classification (SITC) do Liên hiệp quốc ban hành và áp dụng cho việc phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu. Đây là bảng SITC bản sửa đổi lần thứ 4, áp dụng từ năm 2006.

Bảng trên chỉ bao gồm những mặt hàng, nhóm hàng có trị giá ít nhất là 1 triệu AUD. Các mặt hàng có mã số 3,4, 5 chữ số nêu trên hoàn toàn độc lập với nhau.

NO COMMENTS

LEAVE A REPLY