Quy mô, xu thế và nguồn hàng xuất khẩu giày dép toàn cầu 2006-2016
ĐVT: triệu USD
TT | Nước | 2011 | 2014 | 2015 | 2016 | Thị phần 2016
(%) |
Tăng 2016 so 2015
(%) |
Tăng bình quân
2006-11 (%) |
Tăng bình quân
2011-16 (%) |
Tổng trị giá | 114,2 | 142,1 | 134,3 | 135,1 | 100,0 | 0,6 | 9,2 | 3,4 | |
1 | Trung Quốc | 41,7 | 56,2 | 53,6 | 47,8 | 35,4 | -11 | 13,8 | 2,8 |
2 | Việt Nam | 6,7 | 10,7 | 12,4 | 13,4 | 9,9 | 7,6 | 12,9 | 14,8 |
3 | I-ta-lia | 11,6 | 12,3 | 10,5 | 10,7 | 7,9 | 2,0 | 3,4 | -1,6 |
4 | Đức | 5,2 | 5,8 | 5,2 | 6,0 | 4,5 | 15,0 | 12,7 | 3,0 |
5 | Bỉ | 4,2 | 5,6 | 5,4 | 6,0 | 4,4 | 10,0 | 7,3 | 7,5 |
6 | In-đô-nê-xia | 3,3 | 4,1 | 4,5 | 4,6 | 3,4 | 3,0 | 15,6 | 7,0 |
7 | Hà Lan | 3,3 | 3,9 | 3,3 | 3,5 | 2,6 | 6,0 | 15,3 | 1,3 |
8 | Pháp | 2,6 | 3,2 | 3,2 | 3,4 | 2,5 | 7,0 | 9,1 | 5,6 |
9 | Hồng Công | 5,7 | 4,3 | 3,9 | 3,1 | 2,3 | -20,0 | -1,3 | -11,1 |
10 | Tây Ban Nha | 3,0 | 3,7 | 3,4 | 3,1 | 2,3 | -10,0 | 5,3 | 0,7 |
Nước khác | 27,0 | 32,3 | 28,7 | 33,4 | 24,7 | 16,0 | 6,8 | 4,4 |
Kim ngạch xuất khẩu giày dép của nước ta tăng trưởng rất mạnh trong suốt 10 năm qua và đã tăng 14,8% mỗi năm trong giai đoạn 2011-2016, cao nhất trong top 10 nước xuất khẩu hàng đầu mặc dù tốc độ tăng trưởng xuất khẩu giày dép toàn cầu đã tăng chậm lại chỉ tăng 0,6% mỗi năm.
Top 10 thị trường xuất khẩu giày dép của Việt Nam 2011-2016
ĐVT: Triệu USD
TT | Nước | 2011 | 2014 | 2015 | 2016 | Tăng bình quân 2006-11
(%) |
Tăng bình quân 2011-16
(%) |
|
2016 | Thị phần
(%) |
|||||||
1 | Tổng trị giá | 6.718 | 10.690 | 12.439 | 13.383 | 100 | 12,9 | 14,8 |
2 | Hoa Kỳ | 1.922 | 3.353 | 4.097 | 4.503 | 33,6 | 19,1 | 18,6 |
3 | Trung Quốc | 258 | 525 | 786 | 936 | 7,0 | 40,1 | 29,4 |
4 | Bỉ | 357 | 659 | 724 | 826 | 6,2 | 8,9 | 18,3 |
5 | Đức | 412 | 605 | 711 | 770 | 5,8 | 2,8 | 13,3 |
6 | Nhật Bản | 255 | 527 | 607 | 684 | 5,1 | 17,1 | 21,9 |
7 | Anh | 495 | 576 | 698 | 623 | 4,7 | -0,9 | 4,7 |
8 | Hà Lan | 367 | 472 | 534 | 596 | 4,5 | 11,5 | 10,2 |
9 | Pháp | 245 | 254 | 419 | 437 | 3,3 | 4,5 | 12,3 |
10 | Hàn Quốc | 152 | 321 | 341 | 379 | 2,8 | 32,1 | 20,0 |
Nước khác | 2255 | 3398 | 3521 | 3628 | 27,1 | 18,3 | 10,0 |
Top 10 thị trường xuất khẩu giày dép của Việt Nam chiếm tới 73% thị phần trong đó lớn nhất là Hoa Kỳ chiếm xấp xỉ 1/3 thị phần, kế tiếp là Trung Quốc chiếm 7%, Bỉ chiếm 6,2% và Đức 6,2%.
Trừ Vương Quốc Anh, tốc độ tăng trưởng xuất khẩu sang 9/10 thị trường còn lại trong top10 đều tăng ở mức hai chữ số hay 10% trở lên.
Top 11-20 thị trường xuất khẩu giày dép của Việt Nam 2011-2016
ĐVT: Triệu USD
TT | Nước | 2011 | 2014 | 2015 | 2016 | Tăng bình quân 2006-11
(%) |
Tăng bình quân 2011-16
(%) |
|
2016 | Thị phần
(%) |
|||||||
1 | Tổng trị giá | 6.718 | 10.690 | 12.439 | 13.383 | 100 | 12,9 | 14,8 |
11 | I-ta-lia | 250 | 326 | 362 | 352 | 2,6 | 5,2 | 7,0 |
12 | Tây Ban Nha | 239 | 384 | 283 | 268 | 2,0 | 17,9 | 2,4 |
13 | Mê-hi-cô | 206 | 228 | 231 | 259 | 1,9 | 10,8 | 4,6 |
14 | Canada | 114 | 189 | 217 | 254 | 1,9 | 5,4 | 17,3 |
15 | Úc | 69 | 143 | 180 | 212 | 1,6 | 12,1 | 25,2 |
16 | Hồng Công | 100 | 150 | 192 | 194 | 1,4 | 21,2 | 14,1 |
17 | Slô-va-kia | 49 | 195 | 167 | 167 | 1,2 | 87,7 | 27,8 |
18 | Bra-xin | 188 | 278 | 217 | 166 | 1,2 | 48,8 | -2,5 |
19 | Đài Loan | 62 | 85 | 118 | 129 | 1,0 | 8,5 | 15,8 |
20 | Chi Lê | 65 | 117 | 108 | 125 | 0,9 | 23,6 | 14,1 |
Nước khác | 913 | 1304 | 1445 | 1503 | 11,2 | 10,5 |
Đối với top 11-20, tuy tốc đô tăng trưởng cũng vẫn còn cao nhưng chưa thật đồng đều và ổn định so với top 10. Cụ thể như thị trường I-ta-lia, Tây Ban Nha và Mê-hi-cô tăng chậm hoặc giảm trong vài năm trở lại đây.
Tuy vậy có 6/10 nước, lãnh thổ trong top 11-20 là Canada, Úc, Hồng Công, Slô-va-kia, Đài Loan, Chi Lê có tốc độ tăng trưởng trên 10% mỗi năm
Các thị trường ngoài top 20 chỉ chiếm chưa tới 1/10 thị phần giày dép xuất khẩu của Việt Nam. Nói cách khác gần 90% kim ngạch giày dép xuất khẩu của Việt Nam là các thị trường thuộc top 20.
Top 10 mặt hàng giày dép xuất khẩu theo mã HS 6 chữ số của Việt Nam
ĐVT: Triệu USD
TT | Mã HS | Mặt hàng | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | Tăng bình quân 2010-15
(%) |
|
Trị giá | Thị phần
(%) |
||||||||
Tổng trị giá | 6718 | 7515 | 8722 | 10690 | 12439 | 100 | 18,9 | ||
1 | 640399 | Giày dép có đế ngoài bằng cao su, nhựa, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ bằng da thuộc trừ loại cổ cao quá mắt cá chân | 2133 | 1449 | 2494 | 2741 | 2953 | 23,7 | 9,2 |
2 | 640411 | Giày dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự | 1053 | 1446 | 1597 | 2203 | 2910 | 23,4 | 25,1 |
3 | 640419 | Giày dép có đế ngoài bằng cao su hoặc nhựa và mũ bằng vật liệu dệt trừ giày dép thể thao | 758 | 706 | 1266 | 1462 | 1942 | 15,6 | 29,3 |
4 | 640299 | Giày dép có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc nhựa trừ loại cổ cao quá mắt cá chân | 1168 | 1185 | 1206 | 1548 | 1657 | 13,3 | 14,2 |
5 | 640391 | Giày dép có đế ngoài bằng cao su, nhựa, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng da thuộc, cổ cao quá mắt cá chân | 398 | 562 | 839 | 1167 | 1278 | 10,3 | 35,9 |
6 | 640219 | Giày dép khác có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc nhựa trừ giày dép không thấm nước | 334 | 387 | 308 | 356 | 414 | 3,3 | 27,3 |
7 | 640319 | Giày dép thể thao có đế ngoài bằng cao su, nhựa, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng da thuộc | 350 | 1198 | 268 | 305 | 356 | 2,9 | 8,5 |
8 | 640291 | Giày dép khác cổ cao quá mắt cá chân, có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc nhựa trừ giày không thấm nước | 118 | 143 | 197 | 203 | 212 | 1,7 | 16,7 |
9 | 640610 | Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày | 57 | 117 | 169 | 212 | 211 | 1,7 | 44,5 |
10 | 640590 | Giày dép có đế ngoài bằng cao su hoặc nhựa, có mũ bằng vật liệu khác trừ loại có mũ giày bằng cao su, nhựa hoặc da thuộc | 93 | 98 | 99 | 147 | 152 | 1,2 | 43,0 |
Hàng khác | 257 | 224 | 280 | 346 | 355 | 2,9 | 13,3 |
Ghi chú: Số liệu bảng này chỉ có đến 2015 do số liệu chi tiết 2016 chưa được công bố
Số liệu năm 2015 cho thấy có tới 5/10 mặt hàng HS 6 chữ số có kim ngạch vượt quá 1 tỷ USD trong đó có 2/10 nhóm hàng có kim ngạch xấp xỉ 3 tỷ USD mỗi nhóm là 640399 - Giày dép có đế ngoài bằng cao su, nhựa, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ bằng da thuộc trừ loại cổ cao quá mắt cá chân và 640411 - Giày dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự.
Đáng lưu ý là hầu hết các mặt hàng (8/10) đều có tốc độ tăng trưởng cao, trên 10% mỗi năm trong giai đoạn 2010-2015 và thị phần của top 10 mặt hàng đã chiếm tới 97,1%.