Thuỷ sản là mặt hàng xuất khẩu tiềm năng của Việt Nam sang thị trường Úc. Thương vụ xin trân trọng giới thiệu top 20 mặt hàng thuỷ sản Úc nhập khẩu từ Việt Nam trong năm 2015 theo mã HS 10 số.
Đơn vị: nghìn USD
TT | Mã HS | Mặt hàng | NK của Úc | NK từ Việt Nam | Thị phần % |
1 | ‘0306170033 | Tôm nuôi đông lạnh (trừ tôm nước lạnh), chưa nấu, đã hoặc chưa bóc vỏ | 125.949 | 31.615 | 25,10 |
2 | ‘0304890039 | Phi-lê cá đông lạnh (trừ cá rô phi; cá tra; cá rô sông Nile; cá chép; cá chình; cá đầu rắn; cá hồi Đại Tây Dương và cá hồi sông Đa-nuýp; cá hồi vân; cá dẹt; cá kiếm; cá răng cưa; cá trích; cá ngừ, cá ngừ vằn, cá ngừ bụng có sọc) | 146.081 | 28.510 | 19,52 |
3 | ‘1605210081 | Tôm đã chế biến hay bảo quản, không đựng trong thùng kín (trừ tôm ở Chương 03) | 65.031 | 28.088 | 43,19 |
4 | ‘1605290090 | Tôm đã chế biến hay bảo quản, đựng trong thùng kín (trừ tôm ở Chương 03) | 39.500 | 25.545 | 64,67 |
5 | ‘0304620012 | Phi-lê đông lạnh cá tra | 15.064 | 14,870 | 98,71 |
6 | ‘0306170029 | Tôm đông lạnh (trừ tôm nước lạnh), có vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước | 56.262 | 9.742 | 17,32 |
7 | ‘0304990079 | Thịt cá đông lạnh, đã hoặc chưa cắt nhỏ (trừ phi-lê; và thịt các loại: cá kiếm, cá răng cưa, cá rô phi, cá tra, cá chép, cá chình, cá rô sông Nile, cá đầu rắn, cá minh thái Alaska và các họ cá theo mã HS 03 | 20.734 | 4.743 | 22,88 |
8 | ‘0306190046 | Động vật giáp xác đông lạnh (trừ mã HS 030611 đến 030617), đã hoặc chưa bóc vỏ, sống, làm khô, muối, ngâm nước muối hoặc hun khói, hoặc hấp chín hoặc luộc chín cả vỏ bằng nước; bột mịn, bột thô và dạng viên đông lạnh | 7.672 | 3.892 | 50,73 |
9 | ‘0306170034 | Tôm đông lạnh (trừ tôm nước lạnh và tôm nuôi), chưa nấu, đã hoặc chưa bóc vỏ | 18.291 | 3.000 | 16,40 |
10 | ‘1605540044 | Mực nang và mực ống đã chế biến hay bảo quản (trừ mực nang và mực ống ở Chương 03) | 26.981 | 2.977 | 11,03 |
11 | ‘1604200070 | Cá đã chế biến hay bảo quản (bao gồm cá đã cắt nhỏ) (trừ cá nguyên con hoặc dạng miếng; viên cá, bánh cá, xúc xích cá và các loại hàng hóa tương tự của Chương 03) | 36.430 | 2.371 | 6,51 |
12 | ‘2103900018 | Nước xốt, trừ nước tương và cà chua, và các chế phẩm làm nước xốt | 208.124 | 1.806 | 0.87 |
13 | ‘0304690019 | Phi-lê đông lạnh cá chép, cá chình và cá đầu rắn | 1.934 | 1.579 | 81,64 |
14 | ‘1604130052 | Cá sác-đin đã chế biến hoặc bảo quản, cá sác-đin nhiệt đới và cá trích cơm hoặc cá trích kê, nguyên con hoặc thành miếng (nhưng không cắt nhỏ) | 16.860 | 1.390 | 8,24 |
15 | ‘1605100010 | Cua, ghẹ đã chế biến hoặc bảo quản (trừ cua ở Chương 03) | 4.183 | 1.353 | 32,35 |
16 | ‘0307590023 | Bạch tuộc, đông lạnh, khô, muối, ngâm nước muối hoặc hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói | 8.033 | 1.344 | 16,73 |
17 | ‘1604190030 | Cá đã chế biến hoặc bảo quản, nguyên con hoặc thành các miếng, nhưng không cắt nhỏ (trừ cá hồi; cá trích; cá sác-đin; cá sác-đin nhiệt đới và cá trích cơm hoặc trích kê; cá ngừ, cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc; cá thu; cá cơm, cá chình; | 32.385 | 1.288 | 3,98 |
18 | ‘0304320061 | Phi-lê cá tra tươi hoặc ướp lạnh | 1.297 | 1.269 | 97,84 |
19 | ‘1605690090 | Động vật thủy sinh không xương sống đã chế biến hoặc bảo quản (trừ động vật thân mềm, hải sâm, nhím biển và sứa; và các động vật thủy sinh không xương sống ở Chương 03) | 2.740 | 1.051 | 38,36 |
20 | ‘0307490039 | Mực nang & mực ống, đã hoặc chưa đông lạnh, khô, muối, ngâm nước muối hoặc hun khói | 53.152 | 965 | 1,82 |