Tình hình xuất nhập khẩu Việt Nam - Úc 11 tháng năm...

Tình hình xuất nhập khẩu Việt Nam - Úc 11 tháng năm 2022

20
0
SHARE

Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 11 tháng năm 2022, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Úc đạt hơn 14,70 tỷ USD, tăng 31,56% so với cùng kỳ năm ngoái, trong đó: xuất khẩu của Việt Nam sang Úc đạt hơn 5,25 tỷ USD, tăng 1,28 tỷ USD (tương đương tăng 32,25%) so với cùng kỳ năm 2021; kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Úc đạt gần 9,45 tỷ USD tăng 2,25 tỷ USD (tương đương tăng 31,18%) so với cùng kỳ năm 2021.

Xuất khẩu của Việt Nam sang Úc

(Đơn vị: USD)

Mặt hàng 11T/2021 11T/2022 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch XK 3.971.392.485 5.252.333.210 32,25
Điện thoại các loại và linh kiện 623.536.592 727.968.753 16,75
Dầu thô 195.105.347 524.200.405 168,68
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 318.299.628 513.817.641 61,43
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 445.730.732 489.152.409 9,74
Hàng dệt, may 312.711.174 400.456.472 28,06
Giày dép các loại 279.313.324 400.059.069 43,23
Hàng thủy sản 232.596.821 331.768.335 42,64
Sắt thép các loại 94.259.864 192.352.021 104,07
Gỗ và sản phẩm gỗ 149.943.921 176.608.316 17,78
Sản phẩm từ sắt thép 125.240.852 139.986.931 11,77
Phương tiện vận tải và phụ tùng 120.459.976 110.343.109 -8,40
Hạt điều 95.338.544 87.563.256 -8,16
Sản phẩm từ chất dẻo 69.540.540 84.040.063 20,85
Hàng rau quả 72.656.645 76.681.017 5,54
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 66.872.569 71.598.516 7,07
Giấy và các sản phẩm từ giấy 49.857.794 57.416.422 15,16
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 41.236.931 52.217.613 26,63
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 42.833.143 47.406.482 10,68
Cà phê 24.841.261 43.990.291 77,09
Sản phẩm hóa chất 42.438.419 39.789.359 -6,24
Kim loại thường khác và sản phẩm 40.747.349 38.795.644 -4,79
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 26.034.494 38.317.246 47,18
Dây điện và dây cáp điện 16.206.359 31.760.053 95,97
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 15.777.128 24.304.019 54,05
Gạo 22.523.344 23.233.552 3,15
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 23.006.403 22.093.075 -3,97
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 20.392.878 20.302.865 -0,44
Sản phẩm gốm, sứ 19.355.204 18.760.206 -3,07
Sản phẩm từ cao su 13.236.228 17.437.161 31,74
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 13.621.677 9.589.104 -29,60
Clanhke và xi măng 8.445.481 9.165.524 8,53
Chất dẻo nguyên liệu 8.587.529 8.152.533 -5,07
Hạt tiêu 10.078.948 7.680.436 -23,80
Than các loại 3.087.316   -100,00
Hàng hóa khác 327.478.070 415.325.313 26,83

 

Nhập khẩu của Việt Nam từ Úc

(Đơn vị: USD)

Mặt hàng 11T/2021 11T/2022 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch NK 7.204.862.776 9.451.320.496 31,18
Than các loại 1.797.220.544 4.008.780.166 123,05
Bông các loại 517.661.670 1.157.377.967 123,58
Quặng và khoáng sản khác 1.622.881.609 1.062.305.380 -34,54
Lúa mì 904.634.639 1.031.040.010 13,97
Kim loại thường khác 726.582.944 615.958.333 -15,23
Hàng rau quả 127.388.459 150.840.966 18,41
Phế liệu sắt thép 202.618.053 150.108.539 -25,92
Sữa và sản phẩm sữa 68.095.373 91.408.867 34,24
Sắt thép các loại 11.577.259 69.205.110 497,77
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 45.036.147 58.695.463 30,33
Sản phẩm hóa chất 49.503.342 54.675.785 10,45
Dược phẩm 25.882.368 42.039.924 62,43
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 32.408.097 29.305.251 -9,57
Chế phẩm thực phẩm khác 13.303.364 19.345.659 45,42
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 18.581.596 18.963.864 2,06
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 18.106.662 18.689.513 3,22
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 10.310.846 14.884.293 44,36
Gỗ và sản phẩm gỗ 26.358.240 12.124.830 -54,00
Dầu mỡ động thực vật 10.738.149 11.150.367 3,84
Chất dẻo nguyên liệu 12.588.824 5.565.837 -55,79
Sản phẩm từ sắt thép 4.227.539 4.639.258 9,74
Hóa chất 3.140.142 2.699.597 -14,03
Khí đốt hóa lỏng 32.753.189 231.605 -99,29
Hàng hóa khác 923.263.718 821.283.912 -11,05

Nguồn: Thương vụ Việt Nam tại Úc tổng hợp từ Tổng cục Hải quan Việt Nam

NO COMMENTS

LEAVE A REPLY