Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Úc trong 5...

Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Úc trong 5 tháng đầu năm 2017

25
0
SHARE

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 5 tháng đầu năm 2017, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Úc đạt gần 2,45 tỷ USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Úc đạt 1,39 tỷ USD, tăng 24,5%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Úc đạt 1,09 tỷ USD, tăng 18% so với cùng kỳ năm 2016.

  1. Xuất khẩu của Việt Nam sang Úc

Đơn vị tính: USD

Mặt hàng 5T/2016 5T/2017 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch XK 1,091,282,445 1,358,107,818 24.5
Điện thoại các loại và linh kiện 277,781,437 333,366,512 20.0
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 98,969,821 140,950,281 42.4
Dầu thô 88,718,180 90,597,573 2.1
Giày dép các loại 73,104,265 89,764,324 22.8
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 45,538,629 72,146,293 58.4
Hàng dệt, may 63,687,273 68,488,738 7.5
Phương tiện vận tải và phụ tùng 20,073,129 66,019,739 228.9
Hàng thủy sản 63,097,202 63,436,203 0.5
Gỗ và sản phẩm gỗ 57,535,710 60,027,938 4.3
Hạt điều 41,588,781 47,392,357 14.0
Sắt thép các loại 8,470,931 24,694,917 191.5
Sản phẩm từ sắt thép 24,664,119 24,525,167 -0.6
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 18,945,740 18,310,440 -3.4
Kim loại thường khác và sản phẩm 24,198,072 18,233,201 -24.7
Sản phẩm từ chất dẻo 15,392,968 17,019,939 10.6
Giấy và các sản phẩm từ giấy 9,672,351 13,524,525 39.8
Cà phê 12,324,308 13,453,516 9.2
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 7,783,706 12,097,067 55.4
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 6,916,098 10,887,228 57.4
Hàng rau quả 8,285,737 9,210,783 11.2
Hạt tiêu 7,501,443 4,277,006 -43.0
Clanhke và xi măng 6,646,130 4,373,964 -34.2
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 6,018,437 5,739,097 -4.6
Sản phẩm hóa chất 5,292,549 9,384,519 77.3
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 4,634,294 4,478,818 -3.4
Sản phẩm từ cao su 3,860,200 4,668,379 20.9
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 3,744,259 5,702,431 52.3
Sản phẩm gốm, sứ 3,606,689 4,043,235 12.1
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 2,653,963 4,035,423 52.1
Gạo 1,854,099 2,392,264 29.0
Chất dẻo nguyên liệu 1,322,688 2,055,321 55.4
Dây điện và dây cáp điện 2,094,795 1,555,516 -25.7
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 356,409 347,054 -2.6

 

  1. Nhập khẩu của Việt Nam từ Úc

Đơn vị tính: USD

Mặt hàng 5T/2016 5T/2017 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch NK 923,337,758 1,089,408,932 18.0
Kim loại thường khác 163,668,626 245,650,720 50.1
Lúa mì 176,203,371 192,835,818 9.4
Than đá 112,418,828 187,615,383 66.9
Phế liệu sắt thép 12,331,749 46,982,181 281.0
Khí đốt hóa lỏng 24,539,322 -
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 23,312,283 20,117,801 -13.7
Sữa và sản phẩm sữa 26,470,938 17,734,478 -33.0
Sản phẩm hóa chất 13,231,790 17,395,544 31.5
Dược phẩm 20,038,977 16,994,293 -15.2
Hàng rau quả 13,117,104 16,156,837 23.2
Bông các loại 29,261,818 12,794,172 -56.3
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 11,735,142 10,609,938 -9.6
Quặng và khoáng sản khác 24,819,069 8,591,935 -65.4
Chất dẻo nguyên liệu 8,271,214 7,894,450 -4.6
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 5,002,578 7,415,784 48.2
Sắt thép các loại 6,868,469 4,148,769 -39.6
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 3,805,711 3,776,631 -0.8
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 2,359,567 3,712,598 57.3
Chế phẩm thực phẩm khác 2,907,245 3,351,822 15.3
Dầu mỡ động thực vật 1,700,221 1,651,031 -2.9
Hóa chất 638,973 1,144,130 79.1
Gỗ và sản phẩm gỗ 2,326,146 1,649,434 -29.1
Sản phẩm từ sắt thép 1,367,540 945,378 -30.9

 

NO COMMENTS

LEAVE A REPLY