Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Úc 4 tháng...

Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Úc 4 tháng đầu năm 2022

45
0
SHARE

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 4 tháng đầu năm 2022, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Úc đạt gần 4,8 tỷ USD, tăng 32,37% so với cùng kỳ năm ngoái, trong đó: xuất khẩu của Việt Nam sang Úc đạt gần 1,86 tỷ USD, tăng 31,51% (tương đương 445 triệu USD); kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Úc đạt hơn 2,94 tỷ USD, tăng 32,92% (tương đương 279 triệu USD) so với cùng kỳ năm 2021.

Xuất khẩu của Việt Nam sang Úc

Đơn vị tính: USD

Mặt hàng 04T/2021 04T/2022 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch XK 1.410.844.694 1.855.418.506 31,51
Điện thoại các loại và linh kiện 276.493.883 303.457.379 9,75
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 166.696.367 204.868.317 22,90
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 100.222.614 203.028.507 102,58
Hàng thủy sản 83.335.997 128.155.769 53,78
Hàng dệt, may 105.386.915 125.976.050 19,54
Giày dép các loại 121.823.432 120.670.613 -0,95
Sắt thép các loại 13.284.563 76.830.546 478,34
Gỗ và sản phẩm gỗ 54.576.759 64.306.395 17,83
Sản phẩm từ sắt thép 40.458.242 56.044.608 38,52
Phương tiện vận tải và phụ tùng 57.087.759 44.555.020 -21,95
Dầu thô 20.916.704 34.891.076 66,81
Hạt điều 22.541.618 30.638.365 35,92
Hàng rau quả 24.721.040 30.342.431 22,74
Sản phẩm từ chất dẻo 23.675.919 29.902.996 26,30
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 26.684.831 23.492.410 -11,96
Giấy và các sản phẩm từ giấy 15.775.629 21.031.096 33,31
Kim loại thường khác và sản phẩm 15.954.728 19.458.791 21,96
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 17.368.531 18.580.065 6,98
Cà phê 9.014.177 17.950.190 99,13
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 13.429.568 16.230.889 20,86
Sản phẩm hóa chất 16.741.091 14.685.416 -12,28
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 9.972.143 14.036.701 40,76
Dây điện và dây cáp điện 6.443.960 10.272.491 59,41
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 8.614.647 9.238.541 7,24
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 3.519.718 9.047.714 157,06
Gạo 7.518.251 8.210.767 9,21
Sản phẩm gốm, sứ 5.842.025 7.157.872 22,52
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 8.062.972 6.490.636 -19,50
Sản phẩm từ cao su 4.037.046 5.864.426 45,27
Chất dẻo nguyên liệu 2.663.991 4.064.762 52,58
Clanhke và xi măng 2.643.914 3.506.888 32,64
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 3.867.494 2.673.734 -30,87
Hạt tiêu 3.087.773 1.838.317 -40,46
Hàng hóa khác 118.380.395 187.918.728 58,74

 

Nhập khẩu của Việt Nam từ Úc

Đơn vị tính: USD

Mặt hàng 04T/2021 04T/2022 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch NK 2.214.104.485 2.942.974.287 32,92
Than các loại 456.879.929 1.263.360.533 176,52
Quặng và khoáng sản khác 588.118.672 496.977.439 -15,50
Lúa mì 327.874.799 352.742.833 7,58
Kim loại thường khác 289.143.049 241.887.190 -16,34
Bông các loại 35.677.267 117.576.302 229,56
Hàng rau quả 34.389.519 49.284.020 43,31
Phế liệu sắt thép 77.850.899 45.800.093 -41,17
Sữa và sản phẩm sữa 24.781.696 34.506.120 39,24
Sản phẩm hóa chất 12.496.023 18.565.299 48,57
Dược phẩm 5.948.429 16.304.093 174,09
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 19.032.782 16.285.196 -14,44
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 13.566.250 10.429.920 -23,12
Chế phẩm thực phẩm khác 4.031.910 6.710.489 66,43
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 6.524.105 6.214.037 -4,75
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 2.486.666 5.029.225 102,25
Sắt thép các loại 246.202 4.853.063 1871,17
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 7.480.323 4.080.295 -45,45
Gỗ và sản phẩm gỗ 7.585.557 3.999.611 -47,27
Dầu mỡ động thực vật 3.645.142 2.690.407 -26,19
Chất dẻo nguyên liệu 4.252.581 1.878.634 -55,82
Hóa chất 1.089.525 1.139.619 4,60
Sản phẩm từ sắt thép 1.944.901 1.033.902 -46,84
Khí đốt hóa lỏng 1.070.277 -100,00
Hàng hóa khác 287.987.984 241.625.967 -16,10

(Nguồn: Thương vụ VN tại Úc tổng hợp từ TCHQ VN)

NO COMMENTS