Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Ốt-xtrây-li-a 9 tháng...

Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Ốt-xtrây-li-a 9 tháng năm 2021

243
0
SHARE

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, 9 tháng năm 2021, kim ngạch xuất nhập khẩu hai chiều giữa Việt Nam và Úc đạt gần 9,1 tỷ USD, tăng gần 50% so với cùng kỳ năm ngoái, trong đó: xuất khẩu của Việt Nam sang Úc đạt hơn 3,15 tỷ USD, tăng 19,33%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Úc đạt gần 5,95 tỷ USD, tăng 73,56%.

  1. a) Xuất khẩu của Việt Nam sang Úc

Đơn vị tính: USD

Mặt hàng 9T/2020 9T/2021 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch XK 2.642.866.855 3.153.726.461 19,33
Điện thoại các loại và linh kiện 518.460.738 489.130.356 -5,66
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 326.167.302 355.523.770 9,00
Hàng dệt, may 176.130.888 251.336.454 42,70
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 232.476.724 243.302.557 4,66
Giày dép các loại 188.992.785 239.508.328 26,73
Hàng thủy sản 147.601.259 180.780.417 22,48
Dầu thô 80.782.934 166.547.497 106,17
Gỗ và sản phẩm gỗ 116.278.016 119.103.102 2,43
Phương tiện vận tải và phụ tùng 45.900.996 104.487.318 127,64
Sản phẩm từ sắt thép 60.442.388 101.796.611 68,42
Hạt điều 81.487.622 71.154.136 -12,68
Sắt thép các loại 21.850.755 56.506.264 158,60
Hàng rau quả 42.411.729 56.097.532 32,27
Sản phẩm từ chất dẻo 46.361.862 55.938.250 20,66
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 40.944.321 55.427.204 35,37
Giấy và các sản phẩm từ giấy 33.709.675 38.465.141 14,11
Sản phẩm hóa chất 35.392.989 35.110.402 -0,80
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 30.967.379 35.026.555 13,11
Kim loại thường khác và sản phẩm 26.677.615 34.575.589 29,61
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 28.494.249 33.220.606 16,59
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 21.872.417 20.092.752 -8,14
Cà phê 24.440.180 19.373.530 -20,73
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 17.662.232 18.739.221 6,10
Gạo 13.659.161 17.132.261 25,43
Sản phẩm gốm, sứ 13.491.404 15.536.301 15,16
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 9.187.608 14.264.124 55,25
Dây điện và dây cáp điện 7.677.166 13.789.510 79,62
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 14.933.389 12.352.898 -17,28
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 4.624.982 11.251.772 143,28
Sản phẩm từ cao su 8.527.627 10.465.591 22,73
Clanhke và xi măng 5.092.718 7.726.235 51,71
Hạt tiêu 4.921.183 6.733.914 36,84
Chất dẻo nguyên liệu 8.197.641 6.502.269 -20,68
Than các loại 3.087.316
Hàng hóa khác 207.046.922 253.640.677 22,50

(Nguồn: Thương vụ VN tại Úc tổng hợp từ TCHQ VN)

 

  1. b) Nhập khẩu của Việt Nam từ Úc

Đơn vị tính: USD

Mặt hàng 9T/2020 9T/2021 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch NK 3.425.849.505 5.946.017.371 73,56
Quặng và khoáng sản khác 516.807.824 1.456.513.506 181,83
Than các loại 1.300.538.120 1.348.982.524 3,72
Lúa mì 151.947.146 785.258.461 416,80
Kim loại thường khác 405.647.067 647.918.903 59,72
Bông các loại 40.771.393 289.670.330 610,47
Phế liệu sắt thép 57.652.903 182.946.156 217,32
Hàng rau quả 84.572.120 107.728.863 27,38
Sữa và sản phẩm sữa 42.680.302 58.850.597 37,89
Sản phẩm hóa chất 24.853.477 38.613.355 55,36
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 10.670.408 37.703.822 253,35
Khí đốt hóa lỏng 4.967.785 32.753.189 559,31
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 29.324.687 28.584.107 -2,53
Gỗ và sản phẩm gỗ 13.269.088 23.996.256 80,84
Dược phẩm 31.759.672 20.634.501 -35,03
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 9.994.608 16.732.396 67,41
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 8.517.905 12.756.599 49,76
Chế phẩm thực phẩm khác 7.742.614 10.312.552 33,19
Chất dẻo nguyên liệu 8.724.781 9.842.864 12,82
Sắt thép các loại 43.176.359 9.690.698 -77,56
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 5.302.003 9.113.471 71,89
Dầu mỡ động thực vật 4.355.878 8.563.887 96,61
Sản phẩm từ sắt thép 4.639.801 3.415.218 -26,39
Hóa chất 1.313.053 2.611.381 98,88
Hàng hóa khác 616.620.511 802.823.734 30,20

(Nguồn: Thương vụ VN tại Úc tổng hợp từ TCHQ VN; ảnh: internet)

 

NO COMMENTS

LEAVE A REPLY