Tình hình xuất khẩu của Bang Nam Úc năm 2014-2015

Tình hình xuất khẩu của Bang Nam Úc năm 2014-2015

385
0
SHARE

Thị trường xuất khẩu của Nam Úc

ĐVT: triệu AUD

TT Nước 2012-13 2013-14 2014-15
Trị giá Tỷ trọng (%)
Tổng trị giá 10.172 12.352 11.339 100
1 Trung Quốc 2.200 3.353 2.337 20,6
2 Hoa Kỳ 1.016 1.357 1.539 13,6
3 Ấn Độ 678 705 823 7,3
4 Ma-lai-xia 593 671 643 5,7
5 Nhật Bản 624 617 524 4,6
6 In-đô-nê-xia 501 432 472 4,2
7 Niu-di-lân 409 475 454 4,0
8 Vương Quốc Anh 420 468 441 3,9
9 Việt Nam 334 398 383 3,4
10 Hồng Công 237 285 252 2,2
11 Ca-na-đa 383 270 233 2,1
12 Hàn Quốc 225 274 225 2
13 Thái Lan 262 198 205 1,8
14 Đài Loan 109 117 187 1,6
15 Bỉ 155 95 178 1,6
16 Tiểu vương quốc Ả Rập 169 113 165 1,5
17 Ả Rập Xa-u-đi 355 245 150 1,3
18 Bun-ga-ri 140 95 142 1,3
19 Ai Cập 135 127 135 1,2
20 Sin-ga-po 109 141 119 1,0

 

Trái ngược với nhập khẩu, kim ngạch xuất khẩu sang Việt Nam đứng thứ 9, xấp xỉ 400 triệu đô la trong 2 năm tài chính gần đây và chiếm tỷ trọng 3,4%.

20 mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất

ĐVT: triệu AUD

TT

số SITC

Mặt hàng 2012-2013 2013-2014 2014-15
Trị giá Thị phần
Tổng trị giá 10.712 12.352 11.339 100
Lúa mỳ 1.272 1.370 1.300 11,5
2 112 Đồ uống có cồn 1.170 1.154 1.238 10,9
3 682 Đồng 935 1.171 951 8,4
4 283 Quặng đồng 933 838 927 8,2
5 12 Thịt trừ thịt bò 478 656 737 6,5
6 281 Quặng sắt 974 1.596 679 6,0
7 11 Thịt bò 224 304 559 4,9
8 685 Chì 399 400 450 4
9 781 Xe chở khách 362 435 380 3,4
10 54 Rau 227 269 286 2,5
11 57 Quả và hạt 115 165 193 1,7
12 222 Hạt có dầu 225 298 181 1,6
13 81 Thức ăn cho động vật 123 143 179 1,6
14 268 Lông cừu và lông động vật khác 86 107 134 1,2
15 34 155 122 133 1,2
16 334 Dầu mỏ tinh chế 155 184 129 1,1
17 282 Phế liệu sắt thép 101 126 99 0,9
18 36 Thủy sản khác 92 105 98 0,9
19 292 Nguyên vật liệu thô khác từ thực vật 50 65 88 0,8
20 681 Bạc và Platium 137 171 75 0,7

Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu từ 10 nước bạn hàng lớn nhất

TT Dịch vụ Trị giá

(Triệu AUD)

(%) tăng giảm
1 Trung Quốc
  Quặng sắt 679 -55,9
  Đồng 374 -30,1
  Đồ uống có cồn 155 44,9
  Quặng đồng 123 -32,8
  Lúa mỳ 80 1,3
Tổng trị giá 2337 -30,3
2 Hoa Kỳ
  Thịt trừ thịt bò 326 50,9
  Thịt bò 289 280,3
  Đồ uống có cồn 191 -7,3
  Xe chở khách 175 -24,2
  Kính 60 -14,3
Tổng trị giá 1539 13,4
3 Sin-ga-po
  Đồ uống có cồn 46 31,4
  Thịt trừ thịt bò 21 -4,5
  Dầu và chất béo động thực vật 12 -53,8
  Quả và hạt 5 -16,7
  Thịt bò 4 -20
Tổng trị giá 119 -15,6
4 Nhật Bản
  127 7,6
  Thức ăn cho động vật 61 5,2
  Thịt bò 51 30,8
  Thịt trừ thịt bò 43 7,5
  Chì 33 120
Tổng trị giá 524 -15,1
5 Ấn Độ
  Quặng đồng 548 9,4
  Chì 103 9,6
  Lúa mỳ 56 ,,
  Rau 46 0
  Quả và hạt 16 128,6
Tổng trị giá 823 16,7
6 Ma-lai-xia
  Đồng 323 -24,4
  Chì 97 110,9
  Lúa mỳ 59 -28
  Đồ uống có cồn 39 18,2
  Phế liệu sắt thép 30 150
Tổng trị giá 643 -4,2
7 Thái Lan
  Đồng 77 18,5
  Chì 27 17,4
  Lúa mỳ 21 -30
  Chế phẩm ngũ cốc 10 -23,1
  Quả và hạt 9 50
Tổng trị giá 205 3,5
8 Hàn Quốc
  Thịt bò 52 6,1
  Lông cừu và lông động vật khác 35 45,8
  Chì 33 -42,1
  Thức ăn cho động vật 28 33,3
  Thịt trừ thịt bò 20 25
Tổng trị giá 225 -17,9
9 Niu-di-lân
  Xe chở khách 124 -20,5
  Lúa mỳ 88 22,2
  Đồ uống có cồn 58 0
  Quả và hạt 19 -5
  Chế phẩm ngũ cốc 9 28,6
Tổng trị giá 454 -4,4
10 Niu-di-lân
  Đồ uống có cồn 287 -0,3
  Thịt trừ thịt bò 50 -19,4
  Thành phần hóa chất vô cơ 17 -22,7
  Đường ray bằng sắt thép 14 -22,2
  Máy móc thiết bị điện và phụ tùng 8 -42,9
Tổng trị giá 441 -5,8

NO COMMENTS

LEAVE A REPLY