Thị trường xuất khẩu của Nam Úc
ĐVT: triệu AUD
TT | Nước | 2012-13 | 2013-14 | 2014-15 | |
Trị giá | Tỷ trọng (%) | ||||
Tổng trị giá | 10.172 | 12.352 | 11.339 | 100 | |
1 | Trung Quốc | 2.200 | 3.353 | 2.337 | 20,6 |
2 | Hoa Kỳ | 1.016 | 1.357 | 1.539 | 13,6 |
3 | Ấn Độ | 678 | 705 | 823 | 7,3 |
4 | Ma-lai-xia | 593 | 671 | 643 | 5,7 |
5 | Nhật Bản | 624 | 617 | 524 | 4,6 |
6 | In-đô-nê-xia | 501 | 432 | 472 | 4,2 |
7 | Niu-di-lân | 409 | 475 | 454 | 4,0 |
8 | Vương Quốc Anh | 420 | 468 | 441 | 3,9 |
9 | Việt Nam | 334 | 398 | 383 | 3,4 |
10 | Hồng Công | 237 | 285 | 252 | 2,2 |
11 | Ca-na-đa | 383 | 270 | 233 | 2,1 |
12 | Hàn Quốc | 225 | 274 | 225 | 2 |
13 | Thái Lan | 262 | 198 | 205 | 1,8 |
14 | Đài Loan | 109 | 117 | 187 | 1,6 |
15 | Bỉ | 155 | 95 | 178 | 1,6 |
16 | Tiểu vương quốc Ả Rập | 169 | 113 | 165 | 1,5 |
17 | Ả Rập Xa-u-đi | 355 | 245 | 150 | 1,3 |
18 | Bun-ga-ri | 140 | 95 | 142 | 1,3 |
19 | Ai Cập | 135 | 127 | 135 | 1,2 |
20 | Sin-ga-po | 109 | 141 | 119 | 1,0 |
Trái ngược với nhập khẩu, kim ngạch xuất khẩu sang Việt Nam đứng thứ 9, xấp xỉ 400 triệu đô la trong 2 năm tài chính gần đây và chiếm tỷ trọng 3,4%.
20 mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất
ĐVT: triệu AUD
TT | Mã
số SITC |
Mặt hàng | 2012-2013 | 2013-2014 | 2014-15 | |
Trị giá | Thị phần | |||||
Tổng trị giá | 10.712 | 12.352 | 11.339 | 100 | ||
Lúa mỳ | 1.272 | 1.370 | 1.300 | 11,5 | ||
2 | 112 | Đồ uống có cồn | 1.170 | 1.154 | 1.238 | 10,9 |
3 | 682 | Đồng | 935 | 1.171 | 951 | 8,4 |
4 | 283 | Quặng đồng | 933 | 838 | 927 | 8,2 |
5 | 12 | Thịt trừ thịt bò | 478 | 656 | 737 | 6,5 |
6 | 281 | Quặng sắt | 974 | 1.596 | 679 | 6,0 |
7 | 11 | Thịt bò | 224 | 304 | 559 | 4,9 |
8 | 685 | Chì | 399 | 400 | 450 | 4 |
9 | 781 | Xe chở khách | 362 | 435 | 380 | 3,4 |
10 | 54 | Rau | 227 | 269 | 286 | 2,5 |
11 | 57 | Quả và hạt | 115 | 165 | 193 | 1,7 |
12 | 222 | Hạt có dầu | 225 | 298 | 181 | 1,6 |
13 | 81 | Thức ăn cho động vật | 123 | 143 | 179 | 1,6 |
14 | 268 | Lông cừu và lông động vật khác | 86 | 107 | 134 | 1,2 |
15 | 34 | Cá | 155 | 122 | 133 | 1,2 |
16 | 334 | Dầu mỏ tinh chế | 155 | 184 | 129 | 1,1 |
17 | 282 | Phế liệu sắt thép | 101 | 126 | 99 | 0,9 |
18 | 36 | Thủy sản khác | 92 | 105 | 98 | 0,9 |
19 | 292 | Nguyên vật liệu thô khác từ thực vật | 50 | 65 | 88 | 0,8 |
20 | 681 | Bạc và Platium | 137 | 171 | 75 | 0,7 |
Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu từ 10 nước bạn hàng lớn nhất
TT | Dịch vụ | Trị giá
(Triệu AUD) |
(%) tăng giảm |
1 | Trung Quốc | ||
Quặng sắt | 679 | -55,9 | |
Đồng | 374 | -30,1 | |
Đồ uống có cồn | 155 | 44,9 | |
Quặng đồng | 123 | -32,8 | |
Lúa mỳ | 80 | 1,3 | |
Tổng trị giá | 2337 | -30,3 | |
2 | Hoa Kỳ | ||
Thịt trừ thịt bò | 326 | 50,9 | |
Thịt bò | 289 | 280,3 | |
Đồ uống có cồn | 191 | -7,3 | |
Xe chở khách | 175 | -24,2 | |
Kính | 60 | -14,3 | |
Tổng trị giá | 1539 | 13,4 | |
3 | Sin-ga-po | ||
Đồ uống có cồn | 46 | 31,4 | |
Thịt trừ thịt bò | 21 | -4,5 | |
Dầu và chất béo động thực vật | 12 | -53,8 | |
Quả và hạt | 5 | -16,7 | |
Thịt bò | 4 | -20 | |
Tổng trị giá | 119 | -15,6 | |
4 | Nhật Bản | ||
Cá | 127 | 7,6 | |
Thức ăn cho động vật | 61 | 5,2 | |
Thịt bò | 51 | 30,8 | |
Thịt trừ thịt bò | 43 | 7,5 | |
Chì | 33 | 120 | |
Tổng trị giá | 524 | -15,1 | |
5 | Ấn Độ | ||
Quặng đồng | 548 | 9,4 | |
Chì | 103 | 9,6 | |
Lúa mỳ | 56 | ,, | |
Rau | 46 | 0 | |
Quả và hạt | 16 | 128,6 | |
Tổng trị giá | 823 | 16,7 | |
6 | Ma-lai-xia | ||
Đồng | 323 | -24,4 | |
Chì | 97 | 110,9 | |
Lúa mỳ | 59 | -28 | |
Đồ uống có cồn | 39 | 18,2 | |
Phế liệu sắt thép | 30 | 150 | |
Tổng trị giá | 643 | -4,2 | |
7 | Thái Lan | ||
Đồng | 77 | 18,5 | |
Chì | 27 | 17,4 | |
Lúa mỳ | 21 | -30 | |
Chế phẩm ngũ cốc | 10 | -23,1 | |
Quả và hạt | 9 | 50 | |
Tổng trị giá | 205 | 3,5 | |
8 | Hàn Quốc | ||
Thịt bò | 52 | 6,1 | |
Lông cừu và lông động vật khác | 35 | 45,8 | |
Chì | 33 | -42,1 | |
Thức ăn cho động vật | 28 | 33,3 | |
Thịt trừ thịt bò | 20 | 25 | |
Tổng trị giá | 225 | -17,9 | |
9 | Niu-di-lân | ||
Xe chở khách | 124 | -20,5 | |
Lúa mỳ | 88 | 22,2 | |
Đồ uống có cồn | 58 | 0 | |
Quả và hạt | 19 | -5 | |
Chế phẩm ngũ cốc | 9 | 28,6 | |
Tổng trị giá | 454 | -4,4 | |
10 | Niu-di-lân | ||
Đồ uống có cồn | 287 | -0,3 | |
Thịt trừ thịt bò | 50 | -19,4 | |
Thành phần hóa chất vô cơ | 17 | -22,7 | |
Đường ray bằng sắt thép | 14 | -22,2 | |
Máy móc thiết bị điện và phụ tùng | 8 | -42,9 | |
Tổng trị giá | 441 | -5,8 |