Nguồn hàng nhập khẩu chính
ĐVT: triệu AUD
Thứ tự | Nước | 2012-13 | 2013-14 | 2014-15 | |
Trị giá
|
Tỷ trọng (%) | ||||
Tổng trị giá | 84.681 | 89.293 | 96.512 | 100 | |
1 | Trung Quốc | 21.193 | 23.556 | 27.086 | 28,1 |
2 | Hoa Kỳ | 9.407 | 10.066 | 11.242 | 11,6 |
3 | Nhật Bản | 5.884 | 6.292 | 6.319 | 6,5 |
4 | Đức | 4.481 | 4.980 | 5.003 | 5,2 |
5 | Hàn Quốc | 3.039 | 3.608 | 4.855 | 5,0 |
6 | Thái Lan | 3.124 | 3.354 | 4.098 | 4,2 |
7 | Sin-ga-po | 4.335 | 3.407 | 2.965 | 3,1 |
8 | Vương Quốc Anh | 2.964 | 2.900 | 2.779 | 2,9 |
9 | Ma-lai-xia | 2.534 | 2.430 | 2.690 | 2,8 |
10 | Niu-di-lân | 2.428 | 2.720 | 2.472 | 2,6 |
11 | Thụy Sỹ | 2.098 | 2.130 | 2.213 | 2,3 |
12 | I-ta-lia | 2.240 | 2.248 | 2.170 | 2,2 |
13 | Đài Loan | 1.563 | 1.741 | 2.111 | 2,2 |
14 | Việt Nam | 1.323 | 1.504 | 2.013 | 2,1 |
Nguồn hàng nhập khẩu lớn nhất của Bang NSW là từ Trung Quốc chiếm 28,1% và Hoa Kỳ chiếm 11,6%, tiếp theo là Nhật Bản chiếm 6,5% và Đức chiếm 5,2%.
Kim ngạch nhập khẩu từ Việt Nam chiếm 2,1% và đứng thứ 14, chỉ bằng một nửa kim ngạch nhập khẩu từ Thái Lan và xấp xỉ 2/3 kim ngạch nhập khẩu từ Ma-lai-xia là hai nước thuộc khối ASEAN.
20 mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu lớn nhất
ĐVT: triệu AUD
TT | Mã số SITC | Nước | 2012-13 | 2013-14 | 2014-15 | |
Trị giá
|
Tỷ trọng (%) | |||||
Tổng trị giá | 84.681 | 89.293 | 96.512 | 100 | ||
1 | 764 | Thiết bị viễn thông và linh kiện | 7.288 | 7.257 | 9.017 | 9,3 |
2 | 334 | Dầu mỏ tinh chế | 4.448 | 5.130 | 7.369 | 7,6 |
3 | 781 | Xe chở khách | 5.640 | 5.871 | 6.420 | 6,7 |
4 | 752 | Máy tính và linh kiện | 5.158 | 5.572 | 6.245 | 6,5 |
5 | 542 | Thuốc chữa bệnh kể cả thuốc thú y thuộc nhóm 3003 và 3004 | 7.000 | 6.756 | 6.114 | 6,3 |
6 | 872 | Dụng cụ y tế kể cả dụng cụ thú y | 1.470 | 1.716 | 1.990 | 2,1 |
7 | 541 | Dược phẩm trừ các nhóm 3003 và 3004 | 1.565 | 1.610 | 1.845 | 1,9 |
8 | 899 | Hàng chế biến, chế tạo khác | 1.388 | 1.647 | 1.758 | 1,8 |
9 | 751 | Máy móc văn phòng | 1.396 | 1.568 | 1.634 | 1,7 |
10 | 782 | Xe chở hàng | 1.666 | 1.505 | 1.541 | 1,6 |
11 | 98 | Sản phẩm ăn được và chế phẩm khác | 1.257 | 1.345 | 1.517 | 1,6 |
12 | 874 | Dụng cụ đo lường và phân tích | 1.099 | 1.166 | 1.452 | 1,5 |
13 | 821 | Đồ nội ngoại thất, chiếu, nệm | 1.009 | 1.179 | 1.399 | 1,4 |
14 | 778 | Máy móc thiết bị dùng điện và phụ tùng | 1.082 | 1.214 | 1.382 | 1,4 |
15 | 761 | Màn hình, máy chiếu và TV | 1.184 | 1.187 | 1.352 | 1,4 |
16 | 894 | Đồ chơi, trò chơi và hàng thể thao | 958 | 1.115 | 1.326 | 1,4 |
17 | 775 | Thiết bị gia dụng | 822 | 949 | 1.073 | 1,1 |
18 | 553 | Nước hoa và chế phẩm vệ sinh | 831 | 948 | 1.039 | 1,1 |
19 | 893 | Sản phẩm nhựa | 800 | 930 | 1.031 | 1,1 |
20 | 845 | Quần áo khác bằng vải dệt kim, đan thêu hoặc không | 751 | 895 | 925 | 1,0 |
Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu từ 10 nước bạn hàng lớn nhất
TT | Dịch vụ | Trị giá
(triệu AUD) |
Tăng giảm
(%) |
1 | Trung Quốc | ||
Thiết bị viễn thông và linh kiện | 5.747 | 32,6 | |
Máy tính và linh kiện | 4.289 | 5,2 | |
Đồ nội ngoại thất, chiếu, nệm | 867 | 16,2 | |
Đồ chơi, trò chơi và hàng thể thao | 815 | 17,4 | |
Máy móc văn phòng | 770 | -2,4 | |
Tổng trị giá | 27.086 | 15,0 | |
2 | Nhật Bản | ||
Xe chở khách | 2.046 | 0,3 | |
Dầu mỏ tinh chế | 1.579 | 4,2 | |
Máy móc văn phòng | 368 | 9,5 | |
Xe chở hàng | 330 | -6,0 | |
Thiết bị viễn thông và linh kiện | 135 | -2,2 | |
Tổng trị giá | 6.319 | 0,4 | |
3 | Hoa Kỳ | ||
Xe chở khách | 805 | 30,0 | |
Dụng cụ y tế kể cả dụng cụ thú y | 772 | 2,9 | |
Thuốc chữa bệnh kể cả thuốc thú y thuộc nhóm 3003 và 3004 | 739 | -14,7 | |
Thiết bị viễn thông và linh kiện | 611 | 18,0 | |
Hàng chế biến, chế tạo khác | 560 | 6,3 | |
Tổng trị giá | 11.242 | 11,7 | |
4 | Hàn Quốc | ||
Dầu mỏ tinh chế | 2.803 | 62,5 | |
Xe chở khách | 637 | -4,1 | |
Thiết bị viễn thông và linh kiện | 101 | -4,7 | |
Màn hình, máy chiếu và TV | 92 | 21,1 | |
Vi mạch (IC) | 52 | 44,4 | |
Tổng trị giá | 4.855 | 34,6 | |
5 | Đức | ||
Thuốc chữa bệnh kể cả thuốc thú y thuộc nhóm 3003 và 3004 | 1.051 | -0,4 | |
Xe chở khách | 1.034 | 7,8 | |
Dược phẩm trừ các nhóm 3003 và 3004 | 205 | 25,0 | |
Dụng cụ đo lường và phân tích | 136 | -2,2 | |
Dụng cụ y tế kể cả dụng cụ thú y | 131 | 13,9 | |
Tổng trị giá | 5.003 | 0,5 | |
6 | Thái Lan | ||
Xe chở hàng | 890 | 26,4 | |
Xe chở khách | 589 | 37,9 | |
Đồ kim hoàn | 217 | 24,7 | |
Máy móc thiết bị sấy và làm mát | 181 | 11,7 | |
Máy tính và linh kiện | 164 | 47,7 | |
Tổng trị giá | 4.098 | 22,2 | |
7 | Niu-di-lân | ||
Thuốc lá chế biến | 467 | 14,7 | |
Sản phẩm ăn được và chế phẩm khác | 261 | 50,9 | |
Đồ uống có cồn | 109 | -4,4 | |
Gỗ mới gia công thô | 96 | 4,3 | |
Thuốc chữa bệnh kể cả thuốc thú y thuộc nhóm 3003 và 3004 | 82 | -10,9 | |
Tổng trị giá | 2.472 | -9,1 | |
8 | Đài Loan | ||
Dầu mỏ tinh chế | 479 | 77,4 | |
Thiết bị viễn thông và linh kiện | 259 | -6,8 | |
Máy tính và linh kiện | 115 | 49,4 | |
Đồ chơi, trò chơi và hàng thể thao | 68 | 1,5 | |
Vi mạch (IC) | 61 | 56,4 | |
Tổng trị giá | 2.111 | 21,3 | |
9 | Ma-lai-xia | ||
Màn hình, máy chiếu và TV | 361 | 17,2 | |
Máy tính và linh kiện | 306 | 37,2 | |
Thiết bị viễn thông và linh kiện | 244 | 8,0 | |
Vi mạch (IC) | 177 | 58,0 | |
Thiết bị gia dụng | 168 | 25,4 | |
Tổng trị giá | 2.690 | 10,7 | |
10 | Vương Quốc Anh | ||
Xe chở khách | 405 | 3,3 | |
Thuốc chữa bệnh kể cả thuốc thú y thuộc nhóm 3003 và 3004 | 392 | -34,3 | |
Bảng mạch in | 202 | 6,9 | |
Dược phẩm trừ các nhóm 3003 và 3004 | 183 | 7,0 | |
Đồ uống có cồn | 132 | -10,8 | |
Tổng trị giá | 2.779 | -4,2 |