Tình hình nhập khẩu của Bang Nam Úc năm 2014-2015

Tình hình nhập khẩu của Bang Nam Úc năm 2014-2015

3
0
SHARE

Nguồn hàng nhập khẩu của Nam Úc

ĐVT: triệu AUD

TT 2012-13 2013-14 2014-15
Trị giá Tỷ trọng (%)
Tổng trị giá 7.056 8.231 8.052 100
1 Trung Quốc 1.217 1.467 1.487 18,5
2 Sin-ga-po 755 948 947 11,8
3 Hoa Kỳ 800 954 852 10,6
4 Thái Lan 526 560 592 7,4
5 Nhật Bản 599 594 531 6,6
6 Hàn Quốc 482 495 476 5,9
7 Ma-lai-xia 136 156 306 3,8
8 Đức 277 298 259 3,2
9 Ấn Độ 114 101 224 2,8
10 Niu-di-lân 143 170 214 2,7
11 Mê-hi-cô 225 177 211 2,6
12 Pháp 167 214 207 2,6
13 Vương Quốc Anh 191 214 191 2,4
14 I-ta-lia 136 164 173 2,1
15 Đài Loan 108 120 133 1,7
16 In-đô-nê-xia 100 97 122 1,5
17 Ca-na-đa 99 84 65 0,8
18 Việt Nam 40 68 60 0,7
19 Hà Lan 37 37 58 0,7
20 Ác-hen-ti-na 50 40 55 0,7

Kim ngạch nhập khẩu từ Việt Nam chỉ trong khoảng 40-70 triệu đô la (AUD), chiếm chưa tới 1%.

20 mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu lớn nhất

ĐVT: triệu AUD

Thứ tự Mã số SITC Mặt hàng 2012-13 2013-14 2014-15
Trị giá

Tỷ trọng (%)
Tổng trị giá 7.056 8.231 8.052 100
1 334 Dầu mỏ tinh chế 740 902 1.115 13,8
2 781 Xe chở khách 646 643 643 8
3 784 Phụ tùng xe cộ 310 420 353 4,4
4 782 Xe chở hàng 310 282 312 3,9
5 112 Đồ uống có cồn 194 234 284 3,5
6 562 Phân bón 173 197 228 2,8
7 821 Đồ nội ngoại thất, chiếu, nệm 140 174 179 2,2
8 874 Dụng cụ đo lường và phân tích 112 235 162 2
9 287 Quặng khác 245 86 161 2
10 625 Săm lốp ô tô 157 155 149 1,9
11 778 Máy móc thiết bị điện và phụ tùng 93 142 138 1,7
12 744 Thiết bị cơ khí 88 101 125 1,6
13 776 Vi mạch (IC) 54 72 122 1,5
14 772 Thiết bị bảo vệ mạch điện 85 101 122 1,5
15 741 Máy móc thiệt bị sấy và làm mát 97 107 110 1,4
16 764 Thiết bị viễn thông và linh kiện 114 105 110 1,4
17 893 Sản phẩm nhựa 78 101 106 1,3
18 699 Sản phẩm từ kim loại thường 82 99 103 1,3
19 713 Động cơ đốt trong 66 137 97 1,2
20 728 Máy móc chuyên dùng 73 79 92 1,1

 

Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu từ 10 nước bạn hàng lớn nhất

TT Dịch vụ Trị giá

(triệu AUD)

Tăng giảm (%)
1 Trung Quốc
  Đồ nội ngoại thất, chiếu, nệm 95 0,0
  Phụ tùng xe cộ 74 -10,8
  Đồ chơi, trò chơi và hàng thể thao 64 3,2
  Phân bón 60 185,7
  Sản phẩm nhựa 52 13,0
Tổng trị giá 1.487 1,4
     
2 Hoa Kỳ
  Xe chở khách 88 37,5
  Dụng cụ đo lường và phân tích 87 -43,9
  Thiết bị viễn thông và linh kiện 61 41,9
  Phụ tùng xe cộ 36 -25,0
  Máy móc thiết bị điện và phụ tùng 28 -26,3
Tổng trị giá 852 -10,7
     
3 Sin-ga-po    
  Dầu mỏ tinh chế 839 -4,2
  Sản phẩm hóa chất khác 48 300,0
  Bơm và phụ tùng 13 30,0
  Dụng cụ đo lường và phân tích 3 0,0
  Quặng đồng 3 0,0
Tổng trị giá 947 -0,1
     
4 Nhật Bản    
  Xe chở khách 266 -6,3
  Xe chở hàng 50 2,0
  Săm lốp ô tô 39 -17,0
  Dầu mỏ tinh chế 24 71,4
  Thiết bị cơ khí 16 23,1
Tổng trị giá 531 -10,6
     
5 Ấn Độ    
  Dầu mỏ tinh chế 130  
  Đồ kim hoàn 11 -31,3
  Xe chở khách 10 -23,1
  Ngọc trai và đá chạm 6 -14,3
  Hàng dệt may sẵn khác 5 -58,3
Tổng trị giá 224 121,8
6 Ma-lai-xia    
  Vi mạch (IC) 77  
  Dầu mỏ tinh chế 60  
  Phân bón 11  
  Đồ nội ngoại thất, chiếu, nệm 11 37,5
  Máy móc thiết bị điện và phụ tùng 10 -16,7
Tổng trị giá 306 96,2
     
7 Thái Lan    
  Xe chở hàng 241 12,6
  Xe chở khách 114 21,3
  Săm lốp ô tô 31 -6,1
  Đồ nội ngoại thất, chiếu, nệm 25 4,2
  Máy móc thiệt bị sấy và làm mát 25 0,0
Tổng trị giá 592 5,7
     
8 Hàn Quốc    
  Xe chở khách 118 -13,9
  Phụ tùng xe cộ 109 -16,2
  Dầu mỏ tinh chế 24 380,0
  Máy móc thiết bị điện và phụ tùng 21 0,0
  Động cơ đốt trong 21 -8,7
Tổng trị giá 476 -3,8
     
9 Niu-di-lân    
  Đồ uống có cồn 108 35,0
  Gỗ mới gia công thô 9 0,0
  Sản phẩm gỗ khác 7  
  Máy móc thiệt bị sấy và làm mát 6 20,0
  Thịt chế biến, bảo quản 6 20,0
Tổng trị giá 214 25,9
     
10 Vương Quốc Anh  
  Đồ uống có cồn 44 10,0
  Dụng cụ đo lường và phân tích 15 15,4
  Máy móc thiết bị điện và phụ tùng 10 11,1
  Hàng quang học khác 9 12,5
  Sản phẩm hóa chất khác 5 -28,6
Tổng trị giá 191 -10,7

NO COMMENTS

LEAVE A REPLY