Kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa Việt Nam - Australia tháng...

Kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa Việt Nam - Australia tháng 6/2022

2
0
SHARE

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 6 tháng đầu năm 2022, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Úc đạt hơn 8,01 tỷ USD, tăng 38,45% so với cùng kỳ năm ngoái, trong đó: xuất khẩu của Việt Nam sang Úc đạt hơn 2,78 tỷ USD, tăng 33,07%; nhập khẩu của Việt Nam từ Úc đạt hơn 5,23 tỷ USD tăng 41,50%.

a) Xuất khẩu của Việt Nam sang Úc

Đơn vị tính: USD

Mặt hàng 6T/2021 6T/2022 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch XK 2.090.710.502 2.782.057.448 33,07
Điện thoại các loại và linh kiện 331.784.981 407.839.077 22,92
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 262.315.973 299.351.436 14,12
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 147.822.071 283.036.312 91,47
Hàng dệt, may 168.720.278 201.272.663 19,29
Giày dép các loại 193.515.227 188.050.921 -2,82
Hàng thủy sản 129.978.667 184.806.575 42,18
Dầu thô 65.649.344 147.429.002 124,57
Sắt thép các loại 16.445.843 106.673.475 548,63
Gỗ và sản phẩm gỗ 85.102.979 99.354.490 16,75
Sản phẩm từ sắt thép 66.394.078 80.868.732 21,80
Phương tiện vận tải và phụ tùng 68.151.814 73.470.507 7,80
Sản phẩm từ chất dẻo 36.914.180 45.541.814 23,37
Hàng rau quả 40.240.333 43.755.822 8,74
Hạt điều 38.847.404 43.472.393 11,91
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 37.229.402 35.636.250 -4,28
Giấy và các sản phẩm từ giấy 24.198.389 30.617.007 26,52
Cà phê 13.651.218 28.228.347 106,78
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 25.488.898 26.416.783 3,64
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 22.992.584 26.311.379 14,43
Kim loại thường khác và sản phẩm 23.951.994 24.920.907 4,05
Sản phẩm hóa chất 24.095.984 22.165.908 -8,01
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 15.282.983 21.214.229 38,81
Dây điện và dây cáp điện 9.596.618 18.261.471 90,29
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 13.018.319 13.885.385 6,66
Gạo 11.942.833 13.879.927 16,22
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 5.649.764 13.367.441 136,60
Sản phẩm gốm, sứ 9.813.785 11.267.038 14,81
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 12.456.435 9.445.899 -24,17
Sản phẩm từ cao su 6.826.256 8.763.446 28,38
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 7.974.450 5.520.806 -30,77
Clanhke và xi măng 4.612.833 5.469.828 18,58
Chất dẻo nguyên liệu 4.126.874 5.171.848 25,32
Hạt tiêu 4.839.579 3.726.872 -22,99
Hàng hóa khác 161.078.135 252.863.455 56,98

(Nguồn: Thương vụ VN tại Úc tổng hợp từ TCHQ VN)

b) Nhập khẩu của Việt Nam từ Úc

Đơn vị tính: USD

Mặt hàng 6T/2021 6T/2022 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch NK 3.697.581.374 5.232.095.821 41,50
Than các loại 790.607.883 2.481.890.867 213,92
Quặng và khoáng sản khác 1.045.323.034 783.817.998 -25,02
Lúa mì 482.208.230 562.822.762 16,72
Kim loại thường khác 454.100.718 388.458.880 -14,46
Bông các loại 72.672.591 152.163.745 109,38
Phế liệu sắt thép 115.641.219 123.934.665 7,17
Hàng rau quả 54.909.683 82.242.283 49,78
Sữa và sản phẩm sữa 42.400.297 57.460.222 35,52
Sản phẩm hóa chất 23.725.257 30.602.277 28,99
Sắt thép các loại 3.420.603 26.231.200 666,86
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 27.469.812 24.844.898 -9,56
Dược phẩm 11.532.446 20.806.104 80,41
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 18.846.291 15.716.528 -16,61
Chế phẩm thực phẩm khác 6.670.814 10.892.495 63,29
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 11.235.342 9.119.093 -18,84
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 11.544.475 8.849.725 -23,34
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 5.528.912 7.752.666 40,22
Gỗ và sản phẩm gỗ 14.077.531 6.077.647 -56,83
Dầu mỡ động thực vật 6.011.432 4.448.587 -26,00
Chất dẻo nguyên liệu 6.155.346 2.591.736 -57,89
Sản phẩm từ sắt thép 2.312.255 1.528.335 -33,90
Hóa chất 1.705.926 1.527.573 -10,45
Khí đốt hóa lỏng 1.070.277   -100,00
Hàng hóa khác 488.411.001 428.315.534 -12,30

Nguồn: Thương vụ VN tại Úc tổng hợp từ TCHQ VN

Ảnh: nguồn Internet mang tính chất minh họa

NO COMMENTS

LEAVE A REPLY