Cơ quan Nông nghiệp, Kinh tế nguồn và Khoa học (ABARES) và Bộ Công nghiệp, Đổi mới và Khoa học (DIIS) của Úc đã dự báo kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Úc tăng 3,1% trong năm 2016-2017. Chi tiết cụ thể như sau:
Dự báo xuất khẩu các mặt hàng chính
(ĐVT: triệu AUD)
2014-2015 |
2015-2016 |
2016-2017 |
2015-2016 so 2014-2015 (%) | 2016-2017 so 2015-2016 (%) | |
Dự báo | |||||
Nông sản và thuỷ sản | |||||
Lúa mì | 5.547 | 5.120 | 6.419 | -7,7 | 25,4 |
Rượu vang | 1.983 | 2.184 | 2.247 | 10,2 | 2,9 |
Thịt bò và bê | 8.858 | 8.285 | 6.895 | -6,5 | -16,8 |
Len | 3.154 | 3.283 | 3.375 | 4,1 | 2,8 |
Tổng XK nông sản và thuỷ sản | 45.364 | 46.094 | 49.144 | 1,6 | 6,6 |
Tài nguyên và năng lượng | |||||
Khoáng sản kim loại và kim loại | |||||
Nhôm | 11.110 | 10.228 | 10.119 | -7,9 | -1,1 |
Bô-xit | 934 | 992 | 926 | 6,2 | -6,7 |
Ô xít nhôm | 6.353 | 5.995 | 5.843 | -5,6 | -2,5 |
Nhôm (thỏi kim loại) | 3.823 | 3.241 | 3.350 | -15,2 | 3,4 |
Đồng | 8.468 | 8.105 | 7.579 | -4,3 | -6,5 |
Vàng | 13.048 | 15.687 | 17.353 | 20,2 | 10,6 |
Quặng sắt | 54.519 | 47.768 | 62.230 | -12,4 | 30,3 |
Nikel | 3.583 | 2.478 | 2.245 | -30,8 | -9,4 |
Kẽm | 3.073 | 2.626 | 2.582 | -14,5 | -1,7 |
Năng lượng | |||||
Dầu thô | 8.656 | 5.444 | 6.221 | -37,1 | 14,3 |
LNG | 16.895 | 16.546 | 23.713 | -2,1 | 43,3 |
Than | 37.870 | 34.502 | 58.358 | -8,9 | 69,1 |
Luyện kim | 21.813 | 19.803 | 39.988 | -9,2 | 101,9 |
Nhiệt | 16.057 | 14.700 | 18.370 | -8,5 | 25,0 |
Tổng XK tài nguyên và năng lượng | 171.972 | 157.374 | 166.132 | -8,5 | 11,7 |
Tổng XK hàng hoá | 217.336 | 218.211 | 210.792 | -7,4 | 3,1 |