Trong tháng 9/2016, Việt Nam 2/9 trường hợp vi phạm khi nhập khẩu hàng thực phẩm vào Úc.
- Kiểm tra nguy cơ từ thực phẩm nhập khẩu:
Trong tháng 9/2016, Bộ Nông nghiệp Úc kiểm soát và xác định những lô hàng thực phẩm dưới đây có nguy cơ cao hoặc trung bình cho sức khỏe cộng đồng. Những lô hàng này sẽ không được phép bán tại Úc, đồng thời nhà nhập khẩu phải hủy hoặc tái xuất về nước xuất xứ dưới sự giám sát của các cơ quan chức năng Úc. Các lô hàng tiếp theo sẽ bị kiểm tra 100% cho đến khi đạt tiêu chuẩn quy định. Việt Nam có 1/4 trường hợp vi phạm trong tháng 9/2016.
Ngày vi phạm | Sản phẩm | Nước | Chất cấm | Kết quả | Đơn vị | Tiêu chuẩn |
9/09/2016 | Frozen cooked and peeled shrimp | China | Standard Plate Count | 110000, 300000, 21000, 270000, 120000 | cfu/g | CRU 05/2014 |
13/09/2016 | Blue cheese | United kingdom | Listeria monocytogenes | Detected | /125g | CHE 07/2016 |
27/09/2016 | Kashmiri chilli powder | India | Salmonella | Detected | /125g | SPI 05/2014 |
18/08/2016 | Frozen tiny red chilli | Vietnam | Salmonella | Detected | /125g | SPI 05/2014 |
- Kiểm tra hoá chất, chất gây ô nhiễm và độc tố toxin
Việt Nam không có trường hợp nào vi phạm trong tháng 9/2016
Ngày vi phạm | Sản phẩm | Nước | Chất cấm | Kết quả | Đơn vị | Tiêu chuẩn |
2/09/2016 | Pistachio kernels | Turkey | Aflatoxin | 0.019 | mg/kg | NUT 10/16 |
19/09/2016 | Maldive fish chips | Sri lanka | Histamine | 270 | mg/kg | SCM 05/2014 |
23/09/2016 | Pistachio kernels | China | Aflatoxin | 0.065 | mg/kg | NUT 10/16 |
- Kiểm tra ngẫu nhiên
Việt Nam có 1/3 trường hợp vi phạm nào tháng 9/2016
Ngày vi phạm | Sản phẩm | Nước | Chất cấm | Kết quả | Đơn vị | Tiêu chuẩn |
1/09/2016 | Bitter gourd | Bangladesh | Carbendazim Chlorpyrifos |
Carbendazim 0.083; Chlorpyrifos 0.048 |
mg/kg | FSC 1.4.2 |
6/09/2016 | Frozen whole chilli | Vietnam | Difenoconazole Profenofos |
Difenoconazole 0.1; Profenofos 0.2 |
mg/kg | FSC 1.4.2 |
2/09/2016 | Dried pitted dates | Iran | Cypermethrin | 0.06 | mg/kg | FSC 1.4.2 |