Trong tháng 3/2017, Việt Nam có 2/26 trường hợp vi phạm khi nhập khẩu hàng thực phẩm vào Úc.
- Kiểm tra nguy cơ từ thực phẩm nhập khẩu:
Trong tháng 3/2017, Bộ Nông nghiệp Úc kiểm soát và xác định những lô hàng thực phẩm dưới đây có nguy cơ cao hoặc trung bình cho sức khỏe cộng đồng. Những lô hàng này sẽ không được phép bán tại Úc, đồng thời nhà nhập khẩu phải hủy hoặc tái xuất về nước xuất xứ dưới sự giám sát của các cơ quan chức năng Úc. Các lô hàng tiếp theo sẽ bị kiểm tra 100% cho đến khi đạt tiêu chuẩn quy định. Việt Nam có 1/10 trường hợp vi phạm trong tháng 3/2017.
Ngày vi phạm | Sản phẩm | Nước | Chất cấm | Kết quả | Đơn vị | Tiêu chuẩn |
14/03/2017 | Plain tahini halva | Turkey | Salmonella | Detected | /125g | SES 05/2014 |
14/03/2017 | Tahini halva with cocoa | Turkey | Salmonella | Detected | /125g | SES 05/2014 |
24/03/2017 | Smoked salmon sliced | Norway | Listeria monocytogenes | Detected | /25g | FSH 10/2016 |
14/03/2017 | Frozen mussel meat | Korea, Republic of | Listeria monocytogenes | Detected | /125g | MOL 05/2014 |
10/03/2017 | Chilled crab meat | Indonesia | Standard Plate Count | <1000, 120000, 7000, 1100000, <1000 | cfu/g | CRU 05/2014 |
20/03/2017 | Tahini | Egypt | Salmonella | Detected | /125g | SES 05/2014 |
20/03/2017 | Cooked salted dried shrimp | Thailand | Standard Plate Count | >4900000, >4900000, >4900000, >4900000, >4900000 | cfu/g | CRU 05/2014 |
29/03/2017 | Black fine pepper | Vietnam | Salmonella | Detected | /125g | SPI 05/2014 |
31/03/2017 | Gorgonzola e Marscarpone (cheese) | Italy | Listeria monocytogenes | Detected | /125g | CHE 03/2017 |
31/03/2017 | Blu di Caravaggio
(cheese) |
Italy | Listeria monocytogenes | Detected | /125g | CHE 03/2017 |
- Kiểm tra hoá chất, chất gây ô nhiễm và độc tố toxin
Việt Nam không có trường hợp vi phạm nào trong tháng 3/2017.
Ngày vi phạm | Sản phẩm | Nước | Chất cấm | Kết quả | Đơn vị | Tiêu chuẩn |
2/03/2017 | Tapioca chips | India | Hydrocyanic acid | 13 | mg/kg | CAS 09/2016 |
2/03/2017 | Tapioca chips | India | Hydrocyanic acid | 14 | mg/kg | CAS 09/2016 |
2/03/2017 | Chilled yellowfin tuna | Maldives | Histamine | 300 | mg/kg | HIS 12/2016 |
2/03/2017 | Spicy peanuts | India | Aflatoxin | 0.159 | mg/kg | NUT 10/2016 |
2/03/2017 | Spicy peanuts | India | Aflatoxin | 0.020 | mg/kg | NUT 10/2016 |
20/03/2017 | Fried fish with peanut | Taiwan | Aflatoxin | 0.014
Percentage of product that is peanut is 78.3%. Therefore the acceptable limit is 0.012 |
mg/kg | NUT 10/2016 |
31/03/2017 | Anchovy fillet | Myanmar | Histamine | 320 | mg/kg | HIS 12/2016 |
- Kiểm tra ngẫu nhiên
Việt Nam có 1/9 trường hợp vi phạm trong tháng 3/2017.
Ngày vi phạm | Sản phẩm | Nước | Chất cấm | Kết quả | Đơn vị | Tiêu chuẩn |
9/03/2017 | Asian pear | China | Cyhalothrin | 0.021 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
28/03/2017 | Frozen small red chilli | Vietnam | Difenoconazole
Hexaconazole Profenofos |
0.092
0.057 0.41 |
mg/kg | FSC 1.4.2 |
28/03/2017 | Cauliflower | China | Procymidone | 0.15
0.22 |
mg/kg | FSC 1.4.2 |
10/03/2017 | Fresh sugar snap peas | China | Carbendazim | 0.07 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
13/03/2017 | Plum | Thailand | Lead | 0.63 | mg/kg | FSC 1.4.1 |
15/03/2017 | Fragrant pear | China | Cyhalothrin | 0.085 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
23/03/2017 | Marlin | Indonesia | Histamine | 259 | mg/kg | FSC 1.4.1 |
22/03/2017 | Frozen whole durian | Thailand | Carbendazim | 0.12 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
31/03/2017 | Dried seedless longan | Thailand | Carbendazim | 0.08 | mg/kg | FSC 1.4.2 |