Trong tháng 01/2020, Bộ Nông nghiệp Úc kiểm soát và xác định những lô hàng thực phẩm dưới đây có nguy cơ cao hoặc trung bình cho sức khỏe cộng đồng. Những lô hàng này sẽ không được phép bán tại Úc, đồng thời nhà nhập khẩu phải hủy hoặc tái xuất về nước xuất xứ dưới sự giám sát của các cơ quan chức năng Úc. Các lô hàng tiếp theo sẽ bị kiểm tra 100% cho đến khi đạt tiêu chuẩn quy định. Việt Nam có 6 trường hợp vi phạm trong tháng 01/2020.
Bảng 1: Kết quả kiểm tra các thực phẩm có rủi ro
Ngày vi phạm | Sản phẩm | Nước | Chất cấm | Kết quả | Đơn vị | Tiêu chuẩn |
7/01/2020 | Frozen cooked black tiger prawns | Việt Nam | Vibrio alginolyticus | Detected | /125g | Section3, (2)(i) of the Imported Food Control Act 1992 |
9/01/2020 | Cooked pasted crab | Việt Nam | Standard plate count | 100 000, 150 000, 73 000, 77 000, 290 0000 | cfu/g | CRU 03/2019 |
21/01/2020 | Black pepper | Iran | Salmonella | Detected | /125g | SPI 06/2019 |
21/01/2020 | Gorgonzola dolce intero DOP cheese | Italy | Listeria monocytogenes | Detected | /125g | CHE 07/2018 |
28/01/2020 | Crushed chilli | Myanmar | Salmonella | Detected | /125g | SPI 06/2019 |
30/01/2020 | Frozen cooked and peeled vannamei shrimp | Việt Nam | Standard plate count | 59 000, 33 000, 16 000, 210 000, 1 100 000 | cfu/g | CRU 03/2019 |
7/01/2020 | Peanut cake | Malaysia | Aflatoxin | 0.057 | mg/kg | NUT 11/2018 |
17/01/2020 | Tapioca chips | Ấn Độ | Hydrocyanic acid | 20 | mg/kg | CAS 09/2016 |
17/01/2020 | Tapioca chips masala flavour | Ấn Độ | Hydrocyanic acid | 24 | mg/kg | CAS 09/2016 |
23/01/2020 | Tapioca chilli strips | Ấn Độ | Hydrocyanic acid | 11 | mg/kg | CAS 09/2016 |
23/01/2020 | Tapioca chips | Ấn Độ | Hydrocyanic acid | 21 | mg/kg | CAS 09/2016 |
30/01/2020 | Hot and spicy cracker nuts | Philippines | Aflatoxin | 0.016 | mg/kg | NUT 11/2018 |
30/01/2020 | Peanuts | Indonesia | Aflatoxin | 0.045 | mg/kg | NUT 11/2018 |
30/01/2020 | Salted anchovies | Philippines | Histamine | 260 | mg/kg | HIS 12/2016 |
Bảng 2: Kết quả kiểm tra ngẫu nhiên các thực phẩm
Ngày vi phạm | Sản phẩm | Nước | Chất cấm | Kết quả | Đơn vị | Tiêu chuẩn |
7/01/2020 | Toor dal | Myanmar | Chlorpyrifos | 0.038 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
7/01/2020 | Frozen pandan leaves | Thái Lan | Fludioxonil | 0.03 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
10/01/2020 | Margarine | Indonesia | Niacin ,Vitamin B1 and B2 | Not permitted in this food | n/a | FSC 1.3.2 |
15/01/2020 | Fresh betel leaves | Ấn Độ | Carbendazim Metalaxyl | 0.065 0.92 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
17/01/2020 | Frozen basa steaks | Việt Nam | Enrofloxacin | 0.005 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
17/01/2020 | Frozen hot Thai red chillies | Việt Nam | Chlorpyrifos Difenoconazole | 0.042 0.071 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
17/01/2020 | Frozen hot Thai red chillies | Việt Nam | Difenoconazole Propiconazole | 0.059 0.11 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
21/01/2020 | Chinese spinach | Trung Quốc | Paclobutrazol | 0.02 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
21/01/2020 | Frozen soft shell crab | Myanmar | Nitrofurazone | 0.002 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
21/01/2020 | Frozen soft shell crab | Myanmar | Nitrofurazone | 0.003 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
21/01/2020 | Frozen soft shell crab | Myanmar | Nitrofurazone | 0.003 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
28/01/2020 | Preserved plums | Trung Quốc | Additive Sodium benzoate (E211) | Not permitted in this food | n/a | FSC 1.3.1 |
31/01/2020 | Raspberry juice concentrate | Hoa Kỳ | Captan | 33.7 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
31/01/2020 | Frozen soft shell crab | Myanmar | Nitrofurans | 0.0015 | mg/kg | FSC 1.4.2 |