Trong tháng 01/2019, Bộ Nông nghiệp Úc kiểm soát và xác định những lô hàng thực phẩm dưới đây có nguy cơ cao hoặc trung bình cho sức khỏe cộng đồng. Những lô hàng này sẽ không được phép bán tại Úc, đồng thời nhà nhập khẩu phải hủy hoặc tái xuất về nước xuất xứ dưới sự giám sát của các cơ quan chức năng Úc. Các lô hàng tiếp theo sẽ bị kiểm tra 100% cho đến khi đạt tiêu chuẩn quy định. Việt Nam không có trường hợp vi phạm nào trong tháng 01/2019.
- Kiểm tra vi sinh và chất gây dị ứng
Việt Nam không có trường hợp nào vi phạm.
Ngày vi phạm | Sản phẩm | Nước | Chất cấm | Kết quả | Đơn vị | Tiêu chuẩn |
2/01/2019 | Frozen oyster meat | China | E. coli | 2.3, 7.5, 0.74, <2.3, <2.3 | MPN/g | MOL 04/2017 |
4/01/2019 | Chilli powder | India | Salmonella | Detected | /125g | SPI 07/2018 |
2/01/2019 | Kashmiri chilli powder | India | Salmonella | Detected | /125g | SPI 07/2018 |
2/01/2019 | Frozen whole cooked lobster | Brazil | Coagulase-positive Staphylococci | <100, 7200, <100, <100, <100 | cfu/g | CRU 11/2018 |
24/01/2019 | Peperoncino cheese | Italy | Listeria monocytogenes | Detected | /125g | CHE 07/2018 |
- Kiểm tra hoá chất, chất gây ô nhiễm và độc tố toxin
Việt Nam không có trường hợp nào vi phạm.
Ngày vi phạm | Sản phẩm | Nước | Chất cấm | Kết quả | Đơn vị | Tiêu chuẩn |
3/01/2019 | Dried keeramin fish | Sri Lanka | Histamine | 570 | mg/kg | HIS 12/2016 |
8/01/2019 | Blanched peanuts | China | Aflatoxin | 0.11 | mg/kg | NUT 11/2018 |
9/01/2019 | Dried keeramin sardinella fish | Sri Lanka | Histamine | 250 | mg/kg | HIS 12/2016 |
9/01/2019 | Roasted peanuts | Indonesia | Aflatoxin | 0.016 | mg/kg | NUT 11/2018 |
7/01/2019 | Fresh tuna | Maldives | Histamine | 1865 | mg/kg | HIS 12/2016 |
7/01/2019 | Fresh yellowfin tuna | Maldives | Histamine | 417 | mg/kg | HIS 12/2016 |
11/01/2019 | Dried keeramin fish | Sri Lanka | Histamine | 1400 | mg/kg | HIS 12/2016 |
11/01/2019 | Maldive fish chips | Sri Lanka | Histamine | 1200 | mg/kg | HIS 12/2016 |
11/01/2019 | Fish chips | Sri Lanka | Histamine | 1300 | mg/kg | HIS 12/2016 |
11/01/2019 | Fish chips | Sri Lanka | Histamine | 930 | mg/kg | HIS 12/2016 |
- Kiểm tra ngẫu nhiên
Việt Nam không có trường hợp nào vi phạm.
Ngày vi phạm | Sản phẩm | Nước | Chất cấm | Kết quả | Đơn vị | Tiêu chuẩn |
3/01/2019 | Taro powder | Taiwan | Colour Erythrosine (E127) | Not permitted in this food | FSC | |
3/01/2019 | Whole green chillies | India | Parathion-ethyl | 0.09 | mg/kg | FSC |
11/01/2019 | Margarine | Indonesia | Vitamin B1, B2, B3 | Not permitted in this food | FSC | |
11/01/2019 | Steam rose cake mix (kue mangkok) | Indonesia | Colour Erythrosine (E127) | Not permitted in this food | FSC | |
11/01/2019 | Diced strawberries | China | Procymidone | 0.03 | mg/kg | FSC |
15/01/2019 | Pre-cooked cereal | Sri Lanka | Vitamin B12 | Not permitted in this food | FSC | |
15/01/2019 | Hot vegetable atchar | South Africa | Irradiated chilli, mustard, turmeric | Irradiated - not a permitted treatment for this food
|
mg/kg | FSC 1.2.1 |
11/12/2018 | Dried jujube | Republic of Korea | Bifenthrin Cyhalothrin Hexaconazole Iprodione Paclobutrazol Tebuconazole Tebufenozide Triadimefon Triadimenol | 0.07
0.026 0.50 0.11 0.050 0.18 0.12 0.35 0.30
|
mg/kg | FSC |
22/01/2019 | Spinach leaves | India | Acephate | 0.13 | mg/kg | FSC |
22/01/2019 | Fresh sugar snap peas | China | Propiconazole Carbendazim Thiamethoxam | 0.085
0.14 0.035 |
mg/kg | FSC |
30/01/2019 | Chopped spinach | China | Carbendazim | 0.052 | mg/kg | FSC |