Trong tháng 06/2020, Bộ Nông nghiệp, Nguồn nước và Môi trường Úc kiểm soát và xác định những lô hàng thực phẩm dưới đây có nguy cơ cao hoặc trung bình cho sức khỏe cộng đồng. Những lô hàng này sẽ không được phép bán tại Úc, đồng thời nhà nhập khẩu phải hủy hoặc tái xuất về nước xuất xứ dưới sự giám sát của các cơ quan chức năng Úc. Các lô hàng tiếp theo sẽ bị kiểm tra 100% cho đến khi đạt tiêu chuẩn quy định. Việt Nam có 03 trường hợp vi phạm trong tháng 06/2020.
Bảng 1: Kết quả kiểm tra các thực phẩm có rủi ro
Ngày vi phạm | Sản phẩm | Nước | Chất cấm | Kết quả | Đơn vị | Tiêu chuẩn |
10/6/2020 | Peanut brittle | Pakistan | Aflatoxin | 0.028 | mg/kg | NUT 11/2018 |
8/6/2020 | Frozen cooked peeled prawns | Thái Lan | Standard plate count | 1 000, 1 000 000, 71 000, 690 000, 190 000 | cfu/g | CRU 03/2019 |
11/6/2020 | Maldive fish chips | Sri Lanka | Histamine | 580 | mg/kg | HIS 12/2016 |
11/6/2020 | Smoked salmon | Ba Lan | Listeria monocytogenes | Detected | /125g | FSH 07/2018 |
12/6/2020 | Bonito flakes | Nhật Bản | Histamine | 519 | mg/kg | HIS 12/2016 |
16/06/2020 | Cassava chips | Indonesia | Hydrocyanic acid | 12 | mg/kg | CAS 09/2019 |
16/06/2020 | Cassava chips | Indonesia | Hydrocyanic acid | 15 | mg/kg | CAS 09/2019 |
12/6/2020 | Seaweed | Trung Quốc | Iodine | 2600 | mg/kg | BSW 12/2016 |
22/06/2020 | Compostelle cheese | Pháp | Listeria monocytogenes | Detected | /125g | CHE 07/2018 |
24/06/2020 | Salted peanuts | Trung Quốc | Aflatoxin | 0.25 | mg/kg | NUT 11/2018 |
22/06/2020 | Frozen mussel meat | Chi Lê | E. coli | 17, 2, 5, <2, <2 | MPN/g | MOL 04/2017 |
25/06/2020 | Maldive fish chips | Sri Lanka | Histamine | 300 | mg/kg | HIS 12/2016 |
29/06/2020 | Peanut candy ball | Ấn Độ | Aflatoxin | 0.156 | mg/kg | NUT 11/2018 |
29/06/2020 | Peanut candy bar | Ấn Độ | Aflatoxin | 0.019 | mg/kg | NUT 11/2018 |
Bảng 2: Kết quả kiểm tra ngẫu nhiên các thực phẩm thuộc diện giám sát
Ngày vi phạm | Sản phẩm | Nước | Chất cấm | Kết quả | Đơn vị | Tiêu chuẩn |
3/6/2020 | Canned yellow peaches | Hàn Quốc | Lead | 0.14 | mg/kg | FSC 1.4.1 |
3/6/2020 | Frozen sesbania flowers | Việt Nam | Chlorpyrifos | 0.066 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
10/6/2020 | Lemon soft drink | Hàn Quốc | Vitamin C, B2 and B6 | Not permitted in this food | n/a | FSC 1.3.2 |
3/6/2020 | Pickled turnip | Li Băng | Additive E 127 (Erythrosine) | Not permitted in this food | n/a | FSC 1.3.1 |
11/6/2020 | Frozen small red chillies | Việt Nam | Hexaconazole | 0.051 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
12/6/2020 | Urad dal (black lentils) | Myanmar | Chlorpyrifos | 0.033 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
12/6/2020 | Tomato sauce | Trung Quốc | Additive E 127 (Erythrosine) | Not permitted in this food | n/a | FSC 1.3.1 |
12/6/2020 | Chinese spinach | Trung Quốc | Carbendazim | 0.08 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
12/6/2020 | Chinese spinach | Trung Quốc | Carbendazim | 0.22 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
12/6/2020 | Sliced lotus root | Trung Quốc | Additive Vitamin C | Not permitted in this food | n/a | FSC 1.3.1 |
12/6/2020 | Cut lotus root | Trung Quốc | Additive Vitamin C | Not permitted in this food | n/a | FSC 1.3.1 |
24/06/2020 | Fresh onion flowers | Trung Quốc | Cyhalothrin | 0.1 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
23/06/2020 | Frozen grated small red chillies | Việt Nam | Difenoconazole | 0.09 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
15/06/2020 | Fresh garlic roots | Trung Quốc | Carbendazim | 0.1 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
24/06/2020 | Rice cake | Nhật Bản | Colour additives safflower yellow and gardenia blue | Not permitted in this food | n/a | FSC 1.3.1 |
24/06/2020 | Rice cake | Nhật Bản | Colour additive gardenia blue | Not permitted in this food | n/a | FSC 1.3.1 |
26/06/2020 | Preserved bean curd | Trung Quốc | Bacillus cereus | 1 700, >15 000, 1 500, 1 000, 1 400 | mg/kg | Imported Food Control Act section 3(2) |
26/06/2020 | Frozen shredded Chinese spinach | Trung Quốc | Carbendazim | 0.28 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
26/06/2020 | Frozen shredded Chinese spinach | Trung Quốc | Carbendazim | 0.14 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
29/06/2020 | Preserved chilli bean curd | Trung Quốc | Bacillus cereus | <100, 200, 2 000, 9 500, 9 100 | cfu/g | Imported Food Control Act section 3(2) |
19/06/2020 | Hot and spicy tuna | Philippines | Additive Vitamin A (retinyl palmitate) | Not permitted in this food | n/a | FSC 1.3.2 |
9/6/2020 | Formulated supplementary sports food | Hoa Kỳ | Dynamine | Unapproved novel food | n/a | FSC 1.5.1 |
26/06/2020 | Grated coconut | Ấn Độ | Salmonella | Detected | /250g | FSC 1.6.1 |
24/06/2020 | Honey | Thổ Nhĩ Kỳ | Reducing sugars | 58 | % | FSC 2.8.2 |