Trong tháng 9/2018, Việt Nam có 1/19 trường hợp vi phạm khi nhập khẩu hàng thực phẩm vào Úc.
- Kiểm tra nguy cơ từ thực phẩm nhập khẩu:
Trong tháng 9/2018, Bộ Nông nghiệp Úc kiểm soát và xác định những lô hàng thực phẩm dưới đây có nguy cơ cao hoặc trung bình cho sức khỏe cộng đồng. Những lô hàng này sẽ không được phép bán tại Úc, đồng thời nhà nhập khẩu phải hủy hoặc tái xuất về nước xuất xứ dưới sự giám sát của các cơ quan chức năng Úc. Các lô hàng tiếp theo sẽ bị kiểm tra 100% cho đến khi đạt tiêu chuẩn quy định. Việt Nam có 1/5 trường hợp vi phạm trong tháng 9/2018.
Ngày vi phạm | Sản phẩm | Nước | Chất cấm | Kết quả | Đơn vị | Tiêu chuẩn |
10/09/2018 | Frozen pizza cheese | Italy | Listeria monocytogenes | Detected | /125g | CHE 07/2018 |
10/09/2018 | Cooked prawns | Thailand | Vibrio cholerae | Detected | /125g | CRU 05/2014 |
17/09/2018 | Dried chilli | China | Salmonella | Detected | /125g | SPI 07/2018 |
19/09/2018 | Frozen cooked crab meat | Vietnam | Standard plate count | 360 000, 4 600 000, 96 000, 370 000, 270 000 | cfu/g | CRU 05/2014 |
20/09/2018 | Chilli powder | India | Salmonella | Detected | /125g | SPI 07/2018 |
- Kiểm tra hoá chất, chất gây ô nhiễm và độc tố toxin
Việt Nam không có trường hợp vi phạm nào trong tháng 9/2018
Ngày vi phạm | Sản phẩm | Nước | Chất cấm | Kết quả | Đơn vị | Tiêu chuẩn |
6/09/2018 | Peanut product | India | Aflatoxin | 0.045 | mg/kg | NUT 10/2016 |
6/09/2018 | Peanut product | Indonesia | Aflatoxin | 0.009
The product contains 39% peanut, therefore the calculated maximum level is 0.0058 |
mg/kg | NUT 10/2016 |
6/09/2018 | Peanuts | Philippines | Aflatoxin | 0.020 | mg/kg | NUT 10/2016 |
20/09/2018 | Peanut product | India | Aflatoxin | 0.027 | mg/kg | NUT 10/2016 |
20/09/2018 | Peanut product | Indonesia | Aflatoxin | 0.17 | mg/kg | NUT 10/2016 |
20/09/2018 | Peanut product | Indonesia | Aflatoxin | 0.079 | mg/kg | NUT 10/2016 |
- Kiểm tra ngẫu nhiên
Việt Nam không có trường hợp vi phạm nào trong tháng 9/2018
Ngày vi phạm | Sản phẩm | Nước | Chất cấm | Kết quả | Đơn vị | Tiêu chuẩn |
7/09/2018 | Instant dates | China | Carbendazim
Cyhalothrin Cypermethrin Difenoconazole Pyraclostrobin Tebuconazole |
0.34
0.05 0.25 0.18 0.16 0.19 |
mg/kg | FSC 1.4.2 |
21/09/2018 | Fresh baby corn | Thailand | E. coli | 460, 460, 460, 240, 75 | MPN/g | Imported Food Control Act 3(2) |
14/09/2018 | Okra cut | India | Acephate | 3.9 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
21/09/2018 | Drumstick leaves | Fiji | Deltamethrin | 0.39 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
21/09/2018 | Bael Leaves | Fiji | Deltamethrin | 0.72 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
21/09/2018 | Roselle leaves | Fiji | Acephate
Methamidophos |
7.8
0.82 |
mg/kg | FSC 1.4.2 |
21/09/2018 | Seedless plums | Taiwan | Lead | 0.21 | mg/kg | FSC 1.4.1 |
24/09/2018 | Chopped spinach | India | Dimethoate | 0.075 | mg/kg | FSC 1.4.2 |