Triệu AUD
Xếp hạng | SITC | Mặt hàng | 2014-15 | 2015-16 | 2016-17 | Thị phần % | 2016-17 so 2015-16 | Xu hướng5 năm |
Xuất khẩu hàng hoá |
||||||||
Tổng xuất khẩu hàng hoá | 110.776 | 99.635 | 120.531 | 21,0 | -1,7 | |||
1 | 281 | Quặng và tinh quặng sắt | 53.431 | 47.188 | 62.093 | 51,5 | 31,6 | -2,1 |
2 | 971 | Vàng | 12.961 | 15.673 | 17.741 | 14,7 | 13,2 | 2,4 |
3 | 333 | Dầu thô | 0 | 3.556 | 4.470 | 3,7 | 25,7 | .. |
4 | 041 | Lúa mì | 2.989 | 2.779 | 2.532 | 2,1 | -8,9 | 4,6 |
5 | 283 | Quặng và tinh quặng đồng | 1.581 | 1.482 | 1.433 | 1,2 | -3,3 | -2,7 |
6 | 289 | Quặng và tinh quặng kim loại (trừ Vàng) | 1.199 | 1.323 | 1.423 | 1,2 | 7,6 | 5,5 |
7 | 222 | Quả và hạt có dầu, mềm | 813 | 743 | 1.344 | 1,1 | 81,0 | 11,7 |
8 | 951 | Xu vàng và tiền xu đấu thầu hợp pháp | 668 | 963 | 798 | 0,7 | -17,1 | -0,6 |
9 | 278 | Khoáng sản thô, nes | 357 | 377 | 713 | 0,6 | 89,3 | 36,6 |
10 | 533 | Sơn, và vecni | 591 | 544 | 642 | 0,5 | 18,1 | 5,5 |
11 | 268 | Len và lông động vật khác | 476 | 477 | 593 | 0,5 | 24,4 | 7,0 |
12 | 667 | Ngọc trai và đá quý | 506 | 664 | 547 | 0,5 | -17,6 | 39,6 |
13 | 001 | Động vật sống (trừ hải sản) | 432 | 533 | 524 | 0,4 | -1,7 | 7,8 |
14 | 036 | Giáp xác và các chế phẩm | 479 | 497 | 475 | 0,4 | -4,4 | 15,5 |
15 | 012 | Thịt (trừ thịt bò) và các chế phẩm | 383 | 384 | 443 | 0,4 | 15,4 | 15,7 |
16 | 522 | Nguyên tố hoá học vô cơ | 585 | 480 | 331 | 0,3 | -31,0 | -2,9 |
17 | 287 | Quặng và tinh quặng khác | 583 | 269 | 309 | 0,3 | 14,8 | -16,2 |
18 | 342 | Propane và butane hoá lỏng | 426 | 282 | 299 | 0,2 | 6,0 | -19,6 |
19 | 284 | Quặng và tinh quặng niken | 743 | 570 | 241 | 0,2 | -57,7 | -24,6 |
20 | 081 | Thức ăn gia súc | 209 | 211 | 238 | 0,2 | 13,0 | 11,4 |
988 | Các hàng hoá thương mại bí mật | 14.108 | 17.478 | 19.790 | .. | .. | .. | |
Nhập khẩu hàng hoá |
||||||||
Tổng nhập khẩu hàng hoá | 35.957 | 34.651 | 34.285 | -1,1 | -0,2 | |||
1 | 971 | Vàng | 3.343 | 5.627 | 6.840 | 5,7 | 21,6 | 7,7 |
2 | 793 | Tàu, thuyền và các cấu trúc nổi | 278 | 453 | 4.295 | 3,6 | 848,4 | 28,3 |
3 | 333 | Dầu thô | 4.518 | 2.968 | 3.047 | 2,5 | 2,6 | -6,9 |
4 | 334 | Xăng dầu | 2.996 | 2.228 | 2.350 | 1,9 | 5,5 | -11,4 |
5 | 781 | Phương tiện vận chuyển hành khách | 1.761 | 1.834 | 1.719 | 1,4 | -6,3 | -0,4 |
6 | 782 | Phương tiện vận chuyển hàng hoá | 791 | 868 | 827 | 0,7 | -4,7 | -14,0 |
7 | 728 | Máy móc và linh kiện chuyên dụng | 1.052 | 1.381 | 587 | 0,5 | -57,4 | 9,0 |
8 | 723 | Civil engineering equipment & parts | 1.879 | 575 | 585 | 0,5 | 1,7 | -24,5 |
9 | 741 | Thiết bị nóng, lạnh và linh kiện | 1.376 | 2.293 | 552 | 0,5 | -75,9 | 19,7 |
10 | 625 | Săm, lốp, ống cao su | 539 | 478 | 537 | 0,4 | 12,4 | -5,5 |
11 | 562 | Phân bón (trừ phân thô) | 545 | 535 | 528 | 0,4 | -1,2 | 2,9 |
12 | 699 | Hàng chế tạo bằng kim loại | 417 | 438 | 440 | 0,4 | 0,5 | 7,9 |
13 | 821 | Đồ nội thất, rèm, mành | 417 | 428 | 358 | 0,3 | -16,5 | 5,4 |
14 | 792 | Máy bày, tàu bay và linh kiện | 17 | 132 | 297 | 0,2 | 124,6 | 88,7 |
15 | 874 | Các thiết bị đo lường và phân tích | 390 | 359 | 257 | 0,2 | -28,4 | -2,5 |
16 | 764 | Các thiết bị viễn thông và linh kiện | 249 | 241 | 244 | 0,2 | 1,1 | 4,4 |
17 | 743 | Bơm (trừ bơm chất lỏng) và linh kiện | 608 | 663 | 234 | 0,2 | -64,7 | -2,0 |
18 | 691 | Các cấu trúc bằng nhôm, sắt, thép | 970 | 678 | 228 | 0,2 | -66,4 | -18,6 |
19 | 681 | Bạc và bạch kim | 447 | 422 | 217 | 0,2 | -48,5 | -2,8 |
20 | 744 | Thiết bị cơ khí và linh kiện | 629 | 299 | 212 | 0,2 | -29,1 | -17,5 |
988 | Các hàng hoá thương mại bí mật | 1.949 | 1.738 | 1.512 | .. | .. | .. |