Tình hình xuất nhập khẩu của Bang Queensland, Úc năm 2014-2015

Tình hình xuất nhập khẩu của Bang Queensland, Úc năm 2014-2015

993
0
SHARE

Xuất khẩu/Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ

ĐVT: Triệu AUD

  Hàng hóa Dịch vụ Tổng số
Xuất khẩu 46.973 10.352 57.325
Tỷ trọng cả nước (%) 18,4 16,5 18,0
Nhập khẩu 36.809 9.656 46.465
Tỷ trọng cả nước (%) 13,6 13,6 13,6

 

  1. Hàng hóa

Trong năm 2014-2015, tổng giá trị xuất khẩu thương mại của Bang Queensland tăng khoảng 5.5% lên tới 57,325 tỷ đô la (AUD). Tuy nhiên tổng giá trị nhập khẩu lại giảm 12.1%, còn 46,5 tỷ đô la (AUD).

Các mặt hàng xuất khẩu chính

TT Tốp 10 mặt hàng xuất khẩu Trị giá

(Triệu AUD)

  Tổng trị giá toàn Bang 32.017
1 Than đá 18.353
2 Thịt bò 4.947
3 Đồng 2.272
4 Quặng khác và tinh quặng 2.109
5 Nhôm 1.140
6 Khí tự nhiên 849
7 Bông 738
8 Thịt (không tính thịt bò) 618
9 Quặng nhôm hoặc tinh quặng (bao gồm cả nhôm oxit) 564
10 Kẽm 427

 

Các đối tác xuất khẩu chính

TT Tốp 5 thị trường xuất khẩu Trị giá

(Triệu AUD)

Tỷ trọng (%)
1 Trung Quốc 11.241 24,2
2 Nhật Bản 8.378 18,0
3 Ấn Độ 4.912 10,6
4 Hàn Quốc 4.675 10,1
5 Hoa Kỳ 2.407 5,2

 

Các mặt hàng nhập khẩu chính

TT Tốp 10 mặt hàng nhập khẩu Trị giá

(Triệu AUD)

  Tổng trị giá toàn Bang 17.923
1 Dầu thô 4.607
2 Dầu mỏ tinh chế 3.923
3 Xe chở người có động cơ 3.790
4 Xe chở hàng 1.689
5 Thiết bị sưởi ấm & làm mát & phụ tùng 773
6 Thiết bị công trình dân dụng và phụ tùng 676
7 Nội thất, nệm & lót nệm 657
8 Lốp cao su, lớp cao su của lốp xe & săm xe 641
9 Đồng 604
10 Thiết bị cơ khí & phụ tùng 563

 

Các đối tác nhập khẩu chính

TT Tốp 5 thị trường nhập khẩu Trị giá

(Triệu AUD)

Tỷ trọng (%)
1 Trung Quốc       6.401 17,4
2 Hoa Kỳ 4.035 11,0
3 Nhật Bản 3.818 10,4
4 Hàn Quốc 2.638 7,2
5 Thái Lan 2.231 6,1

 

  1. Dịch vụ

Các loại hình dịch vụ xuất khẩu chủ yếu

TT Tốp 3 loại hình dịch vụ Trị giá

(Triệu AUD)

Tỷ trọng (%)
1 Du lịch cá nhân (không liên quan đến giáo dục) 3.526 34,1
2 Du học 2.708 26,2
3 Các dịch vụ tài chính 706 6,8

 

Các loại hình dịch vụ nhập khẩu chủ yếu

TT Tốp 3 loại hình dịch vụ Trị giá

(Triệu AUD)

Tỷ trọng (%)
1 Du lịch cá nhân (không liên quan đến giáo dục) 4.120 42,7
2 Vận tải hàng hóa 1.649 17,1
3 Vận tải hành khách 1.112 11,5

 

  1. Thương mại giữa Việt Nam và Bang Queensland

ĐVT: Triệu AUD

Năm Xuất khẩu

sang Việt Nam

Nhập khẩu từ Việt Nam Chênh lệch Tổng kim ngạch XNK Thứ hạng
2013-14 397 696 299 1093 18
2014-15 507 831 324 1337 14

 

Thương mại hai chiều giữa Việt Nam và Bang Queensland năm 2014-15 đạt 1337 triệu AUD, chiếm tỷ trọng 1,6%, đứng thứ 14 trong các nước có buôn bán với Bang Queensland (so với vị trí thứ 18 năm 2013-2014).

Việt Nam là bạn hàng xuất khẩu đứng thứ 15 của Bang Queensland. Tỷ trọng xuất khẩu của Bang này sang Việt Nam năm 2014-2015 tăng 27,7% so với năm 2013-2014, dự kiến tỷ trọng này sẽ tăng them 16,4% trong vòng 5 năm tiếp theo.

Việt Nam là bạn hàng nhập khẩu đứng thứ 11 của Bang Queensland. Tỷ trọng nhập khẩu của Bang này từ Việt Nam năm 2014-2015 tăng 19,4% so với năm 2013-2014, dự kiến tỷ trọng này sẽ tăng thêm 6,6% trong vòng 5 năm tiếp theo.

Việt Nam không nằm trong top 10 đối tác trao đổi thương mại các mặt hàng chính với Bang Queensland, trong khi Đông Nam Á có Thái Lan (đứng thứ 6), Malaysia (đứng thứ 8) và Indonesia (đứng thứ 10) nằm trong top 10 này.

NO COMMENTS