THỐNG KÊ

THỐNG KÊ

SỐ LIỆU XUẤT NHẬP KHẨU

Bảng dưới đây là số liệu xuất nhập khẩu theo mặt hàng giữa Úc và Việt Nam cộng dồn từ đầu năm đến từng tháng. Đơn vị tính theo đô la Úc. Quí vị bấm vào kết nối từng tháng để xem chi tiết.

ThángÚc xuất khẩuÚc nhập khẩuCân đối
2018-124,967,3946,094,449-1,127,055
2018-114,409,6085,633,659-1,224,051
2018-103,978,2985,014,834-1,036,536
2018-093,554,4534,481,018-926,565
2018-083,068,0843,957,341-889,257
2018-072,585,2553,288,827-703,572
2018-062,248,4762,797,315-548,839
2018-051,683,3532,289,767-606,414
2018-041,288,6931,874,176-585,483
2018-03973,4601,433,275-459,815
2018-02568,001916,197-348,196
2018-01269,263489,948-220,685
2017-124,603,0015,072,336-469,335
2017-114,226,2764,604,399-378,123
2017-103,927,8494,134,628-206,779
2017-093,574,0093,732,613-158,604
2017-083,141,8893,293,581-151,692
2017-072,772,9832,951,119-178,136
2017-062,328,1212,469,391-141,270
2017-051,882,7182,085,908-203,190
2017-041,451,6241,572,609-120,985
2017-031,088,7551,064,06324,692
2017-02705,364705,735-371
2017-01366,089387,257-21,168
2016-123,735,1264,470,998-735,872
2016-113,404,7744,122,210-717,436
2016-103,142,1123,727,479-585,367
2016-092,846,5553,395,808-549,253
2016-082,507,6182,975,687-468,069
2016-072,228,7112,570,367-341,656
2016-061,869,1852,205,555-336,370
2016-051,551,8531,833,372-281,519
2016-041,264,0641,464,376-200,312
2016-03959,5421,116,747-157,205
2016-02711,118768,830-57,712
2016-01347,716301,56946,147
2015-123,472,3604,468,047-995,687
2015-113,150,9544,147,761-996,807
2015-102,881,6563,788,601-906,945
2015-092,685,0943,444,672-759,578
2015-082,359,4153,060,498-701,083
2015-072,095,4502,684,007-588,557
2015-061,778,8082,274,811-496,003
2015-051,486,3651,873,407-387,042
2015-041,145,2481,495,094-349,846
2015-03904,7861,111,796-207,010
2015-02599,182690,586-91,404
2015-01260,176324,845-64,669
2014-123,045,7344,946,891-1,901,157
2014-112,735,0734,614,725-1,879,652
2014-102,513,9904,118,070-1,604,080
2014-092,330,7873,636,652-1,305,865
2014-082,067,1983,203,971-1,136,773
2014-071,811,0552,779,335-968,280
2014-061,585,9802,338,821-752,841
2014-051,354,1771,834,974-480,797
2014-041,097,1241,508,916-411,792
2014-03792,221971,862-179,641
2014-02525,079720,197-195,118
2014-01236,824346,791-109,967

TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU

ĐIỀU KIỆN NHẬP KHẨU NHÃN TƯƠI VÀO THỊ TRƯỜNG ÚC

Cập nhật ngày 08/3/2023 a. Các điều kiện nhập khẩu sau đây được áp dụng đối với nhãn tươi từ Việt Nam nhập khẩu vào Úc với mục đích chỉ sử dụng cho con người. Quả nhãn (Dimocarpus longan) Thông tin chú ý: Các điều kiện nhập khẩu này chỉ giới...

ĐIỀU KIỆN NHẬP KHẨU QUẢ THANH LONG TƯƠI TỪ VIỆT NAM VÀO ÚC

Cập nhật ngày 8/3/2023 a. Các điều kiện nhập khẩu sau đây được áp dụng đối với quả thanh long tươi từ Việt Nam vào Úc dành cho người (Dragon fruit (Hylocereus spp)) Điều kiện nhập khẩu trước khi vào lãnh thổ Úc   b. Trước khi nhập khẩu vào Úc, doanh nghiệp cần...

ĐIỀU KIỆN NHẬP KHẨU QUẢ XOÀI TƯƠI VÀO ÚC

(Cập nhật ngày 08/3/2023) a. Bộ Nông nghiệp và Thủy sản và Lâm nghiệp Úc (sau đây được viết tắt là Bộ Nông nghiệp Úc) quy định các điều kiện nhập khẩu sau đây được áp dụng đối với quả xoài tươi nguyên quả (Mangifera Indica) bao gồm toàn bộ...

Lãi suất ngân hàng của Úc tăng lên mức 3,60%

Hôm nay, ngày 07/3/2023, Ngân hàng dự trữ liên bang của Úc đã công bố tăng lãi suất ngân hàng thêm 0,25%, từ mức 3,35% ở đợt tăng gần đây nhất vào tháng trước lên mức 3,60%. Đây là mức cao nhất trong vòng 11 năm trở lại đây...