Năm 2015, Úc nhập khẩu hơn 1,3 tỷ USD thuỷ sản, giảm 18,3% so với năm 2014. Việt Nam đứng thứ ba trong các nước xuất khẩu thuỷ sản vào Úc, chỉ đứng sau Thái Lan và Trung Quốc, với khối lượng hơn 30 nghìn tấn thuỷ sản, giảm 20,1% và đạt trị giá hơn 174 triệu USD, giảm 21,8% so với cùng kỳ.
Sản phẩm thuỷ sản nhập khẩu của Úc năm 2015 | |||||||
Mã HS | Sản phẩm | Giá TB (USD/tấn) | So 2014 (%) | Giá trị (nghìn USD) | So 2014 (%) | Khối lượng (tấn) | So 2014 (%) |
Tổng | 1.331.261 | -18,3% | |||||
1604 | Cá chế biến và trứng cá | 4.738 | 10,5 | 390.804 | -13,9 | 82.475 | -22,1 |
0304 | Cá phi lê cắt khúc tươi/ướp lạnh/đông lạnh | 5.237 | 7,2 | 268.114 | -12,2 | 51.197 | -18,1 |
0306 | Giáp xác | 10.739 | 0,1 | 248.861 | -29,1 | 23.173 | -29,2 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 7.822 | 7,0 | 155.723 | -22,7 | 19.909 | -27,7 |
0307 | Nhuyễn thể | 5.090 | 1,0 | 118.170 | -12,0 | 23.218 | -12,8 |
0305 | Cá nướng, hun khói | 12.288 | 3,3 | 58.514 | -22,9 | 4.762 | -25,3 |
0302 | Cá nguyên con tươi | 5.947 | 4,9 | 46.599 | -20,3 | 7.836 | -24,1 |
0303 | Cá nguyên con đông lạnh | 4.495 | 31,3 | 36.184 | -14,3 | 8.049 | -34,7 |
0308 | Thuỷ sinh khác | 18.908 | 109,4 | 4.708 | 23,2 | 249 | -41,1 |
Nhập khẩu thuỷ sản của Úc năm 2015 | ||||||
Nguồn cung | Giá TB (USD/tấn) | So 2014 (%) | Giá trị (nghìn USD) | So 2014 (%) | Khối lượng (tấn) | So 2014 (%) |
TG | 1.331.261 | -18,3% | ||||
Thái Lan | 317.726 | -15,0 | ||||
Trung Quốc | 208.134 | -29,3 | ||||
Việt Nam | 5.766 | -2,1 | 174.574 | -21,8 | 30.275 | -20,1 |
New Zealand | 5.213 | 11,1 | 146.262 | -16,8 | 28.056 | -25,1 |
Indonesia | 73.003 | 4,1 | ||||
Malaysia | 72.065 | -16,6 | ||||
Na Uy | 11.261 | -5,8 | 47.363 | -20,0 | 4.206 | -15,0 |
Đài Loan | 6.139 | 15,8 | 45.009 | -1,7 | 7.332 | -15,1 |
Mỹ | 41.473 | -13,2 | ||||
Đan Mạch | 14.514 | 6,2 | 35.806 | -32,0 | 2.467 | -35,9 |
Nam Phi | 4.855 | -7,0 | 19.915 | -23,2 | 4.102 | -17,4 |
Nhật Bản | 15.916 | 91,9 | 14.086 | 22,8 | 885 | -36,0 |
Canada | 7.381 | 20,4 | 13.943 | -13,3 | 1.889 | -28,0 |
Ba Lan | 8.342 | -7,5 | 13.397 | -24,5 | 1.606 | -18,3 |